Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | →AB=→AC |
![]() | →HC=−→HB |
![]() | |→AB|=|→AC| |
![]() | →BC=2→HC |
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3), B(4;0), C(2;−5). Tọa độ điểm M thỏa mãn →MA+→MB−3→MC=→0 là
![]() | M(1;18) |
![]() | M(−1;18) |
![]() | M(1;−18) |
![]() | M(−18;1) |
Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ →a=(0;1), →b=(−1;2), →c=(−3;−2). Tọa độ của vectơ →u=3→a+2→b−4→c là
![]() | (10;−15) |
![]() | (15;10) |
![]() | (10;15) |
![]() | (−10;15) |
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ →a=(2;−4), →b=(−5;3). Tìm tọa độ của vectơ →x=2→a−→b.
![]() | →x=(7;−7) |
![]() | →x=(9;5) |
![]() | →x=(9;−11) |
![]() | →x=(−1;5) |
Cho →a=(6;5), →b=(3;−2). Tìm tọa độ →c sao cho 2→a+3→c=→b.
![]() | →c=(−3;−4) |
![]() | →c=(3;−4) |
![]() | →c=(−2;−3) |
![]() | →c=(−3;−2) |
Trong mặt phẳng Oxy, cho →u=(3;−2), →v=(7;4). Tìm tọa độ của →x=3→u−4→v.
![]() | →x=(19;22) |
![]() | →x=(−19;−22) |
![]() | →x=(−19;22) |
![]() | →x=(19;−22) |
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho →a=(1;−1;3), →b=(2;0;−1). Tìm tọa độ véctơ →u=2→a−3→b.
![]() | →u=(1;3;−11) |
![]() | →u=(4;2;−9) |
![]() | →u=(−4;−5;9) |
![]() | →u=(−4;−2;9) |
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ →a=(a1;a2;a3), →b=(b1;b2;b3). Chọn câu đúng trong các câu sau:
![]() | →a⋅→b=a1b1+a2b2+a3b3 |
![]() | →a+→b=(b1−a1;b2−a2;b3−a3) |
![]() | k→b=(ka1;ka2;ka3),k∈R |
![]() | →a−→b=(a2−b2;a1−b1;a3−b3) |
Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(3;−2), B(7;1), C(0;1), D(−8;−5). Khẳng định nào sau đây đúng?
![]() | →AB,→CD đối nhau |
![]() | →AB,→CD ngược hướng |
![]() | →AB,→CD cùng hướng |
![]() | A,B,C,D thẳng hàng |
Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(−1;1), B(1;3), C(−2;0). Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | →AB=2→AC |
![]() | A,B,C thẳng hàng |
![]() | →BA=23→BC |
![]() | →BA+2→CA=→0 |
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ →a=(−5;0) và →b=(4;m). Tìm m để →a,→b cùng phương.
![]() | m=−5 |
![]() | m=4 |
![]() | m=0 |
![]() | m=−1 |
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ →u=(3;−2) và →v=(1;6). Khẳng định nào sau đây là đúng?
![]() | →u+→v và →a=(−4;4) ngược hướng |
![]() | →u,→v cùng phương |
![]() | →u−→v và →b=(6;−24) cùng hướng |
![]() | 2→u+→v và →v cùng phương |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
![]() | →a=(−5;0),→b=(−4;0) cùng hướng |
![]() | →c=(7;3) là vectơ đối của →d=(−7;3) |
![]() | →u=(4;2),→v=(8;3) cùng phương |
![]() | →m=(6;3),→n=(2;1) ngược hướng |
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ →a=(4;−1), →b=(1;−1) và →c=(2;1). Chọn mệnh đề đúng.
![]() | →a=→b−2→c |
![]() | →a=2→b−→c |
![]() | →a=2→b+→c |
![]() | →a=→b+→c |
Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ →a=(2;1), →b=(3;4) và →c=(7;2). Tìm giá trị của k,h sao cho →c=k→a+h→b
![]() | {k=52h=−1310 |
![]() | {k=235h=−5110 |
![]() | {k=225h=−35 |
![]() | {k=175h=−15 |
Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ →a=(m;2), →b=(−5;1) và →c=(m;7). Tìm giá trị của m, biết rằng →c=2→a+3→b.
![]() | m=−15 |
![]() | m=3 |
![]() | m=15 |
![]() | m=5 |
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm P(4;5) và S(3;−1). Tìm tọa độ điểm H thỏa mãn →OH=2→OP−3→OS.
![]() | H(−1;13) |
![]() | H(−1;7) |
![]() | H(−6;−17) |
![]() | H(1;−13) |
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ →u=(−1;2) và →v=(3;−2). Tính tọa độ của vectơ 2→u−3→v.
![]() | (11;−10) |
![]() | (9;−10) |
![]() | (−11;−2) |
![]() | (−11;10) |
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ →a=(2;−4) và →b=(−5;3). Tìm tọa độ vectơ →u=2→a−→b.
![]() | →u=(7;−7) |
![]() | →u=(9;−11) |
![]() | →u=(9;−5) |
![]() | →u=(−1;5) |