Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=cosx+2, trục hoành và các đường thẳng x=0, x=π4.
![]() | S=π2−√22 |
![]() | S=π4+710 |
![]() | S=π2+√22 |
![]() | S=π4+√22 |
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=√x, hai đường thẳng x=1, x=2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
![]() | 3π |
![]() | 32 |
![]() | 3π2 |
![]() | 2π3 |
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi ba đường y=√x, y=2−x và y=0 quanh trục Ox.
![]() | 3π2 |
![]() | 5π6 |
![]() | π |
![]() | 2π3 |
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=√x−1, trục hoành, x=2 và x=5 quanh trục Ox bằng
![]() | 5∫2(x−1)dx |
![]() | 5∫2√x−1dx |
![]() | π5∫2(x−1)dx |
![]() | π25∫2(x−1)dx |
Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2 và y=√x quanh trục Ox.
![]() | V=3π10 |
![]() | V=π10 |
![]() | V=7π10 |
![]() | V=9π10 |
Gọi (H) là hình phẳng tạo bởi đồ thị hàm số y=√x3−x2−2x và trục hoành. Khi cho (H) quay quanh trục hoành, ta được khối tròn xoay có thể tích là
![]() | 13π6 |
![]() | 9π4 |
![]() | 5π12 |
![]() | 8π3 |
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=√x, đường thẳng y=2−x và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ).
Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng
![]() | 5π4 |
![]() | 4π3 |
![]() | 7π6 |
![]() | 5π6 |
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sinx, trục Ox, trục Oy và đường thẳng x=π2 xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
![]() | V=π2∫0sin2xdx |
![]() | V=π2∫0sinxdx |
![]() | V=ππ2∫0sin2xdx |
![]() | V=ππ2∫0sinxdx |
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=√x, y=0, x=0, x=1 bằng
![]() | V=π2 |
![]() | V=2π3 |
![]() | V=23 |
![]() | V=12 |
Cho hàm số y=√1−cosx1−sinx. Tập xác định của hàm số là
![]() | R∖{π+kπ,k∈Z} |
![]() | R∖{π2+k2π,k∈Z} |
![]() | {k2π,k∈Z} |
![]() | R∖{kπ,k∈Z} |
Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0,x=π. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x(0≤x≤π) là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sinx+2.
![]() | 7π6+1 |
![]() | 9π8+1 |
![]() | 7π6+2 |
![]() | 9π8+2 |
Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi cho hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) giới hạn bởi các đường y=√x+2, Ox, x=1 quay xung quanh trục Ox là
![]() | π1∫−2(x+2)dx |
![]() | π4∫14√x+2dx |
![]() | π1∫−2√x+2dx |
![]() | π4∫1(x+2)dx |
Cho π4∫π6cos4xcosxdx=√2a+bc với a,b,c là các số nguyên, c<0 và bc tối giản. Tổng a+b+c bằng
![]() | −77 |
![]() | −17 |
![]() | 103 |
![]() | 43 |
Tính tích phân I=π∫0x2cos2xdx bằng cách đặt {u=x2dv=cos2xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
![]() | I=12x2sin2x|π0−π∫0xsin2xdx |
![]() | I=12x2sin2x|π0−2π∫0xsin2xdx |
![]() | I=12x2sin2x|π0+2π∫0xsin2xdx |
![]() | I=12x2sin2x|π0+π∫0xsin2xdx |
Tích phân f(x)=π3∫0cosxdx bằng
![]() | 12 |
![]() | √32 |
![]() | −√32 |
![]() | −12 |
Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=√x và y=12x (phần tô đậm trong hình vẽ).
Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A xung quanh trục Ox.
![]() | V=83π |
![]() | V=85π |
![]() | V=0,533 |
![]() | V=0,53π |
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=x+2, y=0, x=1 và x=3. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.
![]() | V=983 |
![]() | V=8π |
![]() | V=98π3 |
![]() | V=98π23 |
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
![]() | V=π2b∫af(x)dx |
![]() | V=πb∫af2(x)dx |
![]() | V=(πb∫af(x)dx)2 |
![]() | V=2πb∫af2(x)dx |
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x−x2 và trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
![]() | 256π15 |
![]() | 64π15 |
![]() | 16π15 |
![]() | 4π3 |
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=√x, hai đường thẳng x=1, x=2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
![]() | 3π |
![]() | 32 |
![]() | 2π3 |
![]() | 3π2 |