Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x}\) |
![]() | \(y=2x^3\) |
![]() | \(y=x^2+1\) |
![]() | \(y=x^4+5\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
![]() | \(y=\sqrt{x^2-3x+2}\) |
![]() | \(y=x^4+x^2+1\) |
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
![]() | \(y=x^3+5x+13\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $y=x^4-x^2$ |
![]() | $y=x^3-x$ |
![]() | $y=\dfrac{x-1}{x+2}$ |
![]() | $y=x^3+x$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $y=\dfrac{x+1}{x-2}$ |
![]() | $y=x^2+2x$ |
![]() | $y=x^3-x^2+x$ |
![]() | $y=x^4-3x^2+2$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $y=-x^3-x$ |
![]() | $y=-x^4-x^2$ |
![]() | $y=-x^3+x$ |
![]() | $y=\dfrac{x+2}{x-1}$ |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
![]() | \(y=\log_2x\) |
![]() | \(y=3^x\) |
![]() | \(y=x^4+2x^2+4\) |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-mx^2-2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
![]() | \(0\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(6\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{mx-4}{x-m}\) (\(m\) là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left(0;+\infty\right)\)?
![]() | \(5\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
Gọi \(S\) là tập hợp các số nguyên \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x+2m-3}{x-3m+2}$$đồng biến trên khoảng \((-\infty;-14)\). Tính tổng \(T\) của các phần tử trong \(S\).
![]() | \(T=-10\) |
![]() | \(T=-9\) |
![]() | \(T=-6\) |
![]() | \(T=-5\) |
Hàm số \(y=ax^3+bx^2+cx+d\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) khi
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b,\;c>0\\ b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b=c=0\\ a>0,\;b^2-3ac<0\end{array}\right.\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\geq0\end{array}\right.\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x+2-m}{x+1}$$nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
![]() | \(m<-3\) |
![]() | \(m\leq-3\) |
![]() | \(m\leq1\) |
![]() | \(m<1\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{mx+1}{x+m}$$đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\).
![]() | \(-2\leq m<-1\) hoặc \(m>1\) |
![]() | \(m\leq-1\) hoặc \(m>1\) |
![]() | \(-1< m<1\) |
![]() | \(m<-1\) hoặc \(m\geq1\) |
Tìm điều kiện của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}-mx^2+(2m+15)x+7$$luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \(-3\leq m\leq5\) |
![]() | \(m\leq-3\) hoặc \(m\geq5\) |
![]() | \(-3< m<5\) |
![]() | \(m<-3\) hoặc \(m>5\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x+2-m}{x+1}$$nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
![]() | \(m\leq1\) |
![]() | \(m<1\) |
![]() | \(m<-3\) |
![]() | \(m\leq-3\) |
Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}+x^2+(m-1)x+2019$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \([1;+\infty)\) |
![]() | \([1;2]\) |
![]() | \((-\infty;2]\) |
![]() | \([2;+\infty)\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho hàm số $$y=x^4-2(m-1)x^2+m-2$$đồng biến trên khoảng \((1;3)\).
![]() | \(m\in(-\infty;-5)\) |
![]() | \(m\in[-5;2)\) |
![]() | \(m\in(2;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(-\infty;2]\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}-2mx^2+4x-5$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \(0< m<1\) |
![]() | \(-1\leq m\leq1\) |
![]() | \(0\leq m\leq1\) |
![]() | \(-1< m<1\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
![]() | \(y=x^3-3x^2+4\) |
![]() | \(y=-x^4-2x^2-3\) |
![]() | \(y=x^3+3x\) |
![]() | \(y=-x^3+3x^2-3x+2\) |
Hàm số \(y=\dfrac{x-7}{x+4}\) đồng biến trên khoảng
![]() | \((-5;1)\) |
![]() | \((1;4)\) |
![]() | \((-\infty;+\infty)\) |
![]() | \((-6;0)\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
![]() | \(y=\log_2x\) |
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
![]() | \(y=3^x\) |
![]() | \(y=x^4+2x^2+4\) |