Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=\big[f(3-x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
$(-2;5)$ | |
$(1;2)$ | |
$(2;5)$ | |
$(5;+\infty)$ |
Cho hàm số $f$ có đạo hàm liên tục trên $(-1;3)$. Bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f\left(1-\dfrac{x}{2}\right)+x$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
$(-4;-2)$ | |
$(2;4)$ | |
$(-2;0)$ | |
$(0;2)$ |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
\((-1;1)\) | |
\((-2;2)\) | |
\((1;+\infty)\) | |
\((-\infty;1)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
\((-\infty;2)\) | |
\((0;2)\) | |
\((2;+\infty)\) | |
\((0;+\infty)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
\((0;+\infty)\) | |
\((-\infty;0)\) | |
\((-1;0)\) | |
\((-\infty;-2)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
\((0;1)\) | |
\((-1;1)\) | |
\((-\infty;-1)\) | |
\((-1;0)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
\((0;+\infty)\) | |
\((-1;1)\) | |
\((-\infty;0)\) | |
\((-\infty;-2)\) |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
$(-\infty;2)$ | |
$(-\infty;-1)$ | |
$(-1;2)$ | |
$(-1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
$(-\infty;0)$ | |
$(-1;1)$ | |
$(1;4)$ | |
$(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-\infty;1)$ | |
$(0;1)$ | |
$(-1;0)$ | |
$(-2;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác thực trên tập số thực $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Đặt $g(x)=f(x)-x$, hàm số $g(x)$ nghịch biến trên khoảng
$(1;+\infty)$ | |
$(-1;2)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(-\infty;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-\infty;2)$ | |
$(1;+\infty)$ | |
$(1;3)$ | |
$(-\infty;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
$(0;2)$ | |
$(3;+\infty)$ | |
$(-\infty;1)$ | |
$(1;3)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
$(1;3)$ | |
$(-\infty;-2)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-2;0)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
$(-\infty;2)$ | |
$(-\infty;-1)$ | |
$(1;2)$ | |
$(-1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
$(1;+\infty)$ | |
$(0;1)$ | |
$(-1;0)$ | |
$(0;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số $y=f(x)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-3;1)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-\infty;-2)$ | |
$(-2;0)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=\big[f(x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
$(-1;1)$ | |
$\left(0;\dfrac{5}{2}\right)$ | |
$\left(\dfrac{5}{2};4\right)$ | |
$(-2;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị hàm $f'(x)$ như hình vẽ.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $g(x)=f\big(x-x^2\big)$.
$\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$\left(-\dfrac{3}{2};+\infty\right)$ | |
$\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
$\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ |
Cho hàm bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ bên.
Hàm số $y=f(1-3x)-4$ nghịch biến trên khoảng
$\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)$ | |
$(0;2)$ | |
$(-\infty;-1)$ | |
$\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}\right)$ |