Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x+2-m}{x+1}$$nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
\(m<-3\) | |
\(m\leq-3\) | |
\(m\leq1\) | |
\(m<1\) |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x}{x-m}\) nghịch biến trên \((1;+\infty)\) là
\((0;1)\) | |
\([0;1)\) | |
\((0;1]\) | |
\([0;1]\) |
Cho hàm số \(y=\dfrac{mx+2}{2x+m}\) với \(m\) là tham số thực. Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \((0;1)\). Tìm số phần tử của \(S\).
\(1\) | |
\(5\) | |
\(2\) | |
\(3\) |
Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{mx-2}{-2x+m}$$nghịch biến trên khoảng \(\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)\) là
\(4\) | |
\(5\) | |
\(3\) | |
\(2\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}-(m+1)x^2+(4m-8)x+2$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(9\) | |
\(7\) | |
Vô số | |
\(8\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=(m-1)x^3+(m-1)x^2-(2m+1)x+5$$nghịch biến trên tập xác định.
\(-\dfrac{5}{4}\leq m\leq1\) | |
\(-\dfrac{2}{7}\leq m<1\) | |
\(-\dfrac{7}{2}\leq m<1\) | |
\(-\dfrac{2}{7}\leq m\leq1\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}-mx^2+(2m-3)x-m+2$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(m\in(-\infty;-3)\cup(1;+\infty)\) | |
\(m\in[-3;1]\) | |
\(m\in(-\infty;1]\) | |
\(m\in(-3;1)\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}+mx^2-(2m+3)x+4$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(-1\leq m\leq3\) | |
\(-3< m<1\) | |
\(-1< m<3\) | |
\(-3\leq m\leq1\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx^3}{3}+7mx^2+14x-m+2$ nghịch biến trên $[1;+\infty)$.
$\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right)$ | |
$\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
$\left[-2;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
$\left[-\dfrac{14}{15};+\infty\right)$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx+9}{x+m}$ nghịch biến trên khoảng $\left(0;2\right)$.
$7$ | |
$4$ | |
$5$ | |
$6$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=-x^3-x$ | |
$y=-x^4-x^2$ | |
$y=-x^3+x$ | |
$y=\dfrac{x+2}{x-1}$ |
Tìm $m$ để hàm số $y=-\left(m^2+1\right)x+m-4$ nghịch biến trên $\Bbb{R}$.
$m>1$ | |
Với mọi $m$ | |
$m<-1$ | |
Không tồn tại $m$ |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-mx^2-2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
\(0\) | |
\(8\) | |
\(7\) | |
\(6\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
\(y=\dfrac{x-1}{x}\) | |
\(y=2x^3\) | |
\(y=x^2+1\) | |
\(y=x^4+5\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{mx-4}{x-m}\) (\(m\) là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left(0;+\infty\right)\)?
\(5\) | |
\(4\) | |
\(3\) | |
\(2\) |
Tìm điều kiện của tham số \(m\) để hàm số \(y=(m-3)x+2019\) luôn nghịch biến trên \(\Bbb{R}\).
\(m>3\) | |
\(m\leq3\) | |
\(m<3\) | |
\(m\neq3\) |
Gọi \(S\) là tập hợp các số nguyên \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x+2m-3}{x-3m+2}$$đồng biến trên khoảng \((-\infty;-14)\). Tính tổng \(T\) của các phần tử trong \(S\).
\(T=-10\) | |
\(T=-9\) | |
\(T=-6\) | |
\(T=-5\) |
Cho hàm số $$y=2x^3-3(3m+1)x^2+6\left(2m^2+m\right)x-12m^2+3m+1.$$Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \((1;3)\).
\(0\) | |
\(3\) | |
\(1\) | |
\(2\) |
Hàm số \(y=ax^3+bx^2+cx+d\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) khi
\(\left[\begin{array}{l}a=b,\;c>0\\ b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}a=b=c=0\\ a>0,\;b^2-3ac<0\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\geq0\end{array}\right.\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{mx+1}{x+m}$$đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\).
\(-2\leq m<-1\) hoặc \(m>1\) | |
\(m\leq-1\) hoặc \(m>1\) | |
\(-1< m<1\) | |
\(m<-1\) hoặc \(m\geq1\) |