Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu của $f'(x)$ như sau:
Hàm số $y=f(5-2x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(1;3)$ | |
$(-\infty;-3)$ | |
$(3;4)$ | |
$(4;5)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$. Biết hàm số $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f\left(\sqrt{x^2+1}\right)$ đồng biến trên khoảng
$\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(0;\sqrt{3}\right)$ | |
$\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(\sqrt{3};+\infty\right)$ | |
$\left(-\sqrt{3};0\right)$ và $\left(\sqrt{3};+\infty\right)$ | |
$\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(0;+\infty\right)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$, có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số $y=3f(2x-1)-4x^3+15x^2-18x+1$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(3;+\infty)$ | |
$\left(1;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
$\left(\dfrac{5}{2};3\right)$ | |
$\left(2;\dfrac{5}{2}\right)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Đồ thị hàm số $f'(x)$ được cho như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=4f(x)+x^2-4x+2022$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
$[-2;0]$ và $[2;+\infty)$ | |
$(-\infty;-2]$ và $[0;2]$ | |
$[-2;2]$ | |
$(-\infty;-2]$ và $[2;+\infty)$ |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm số \(f(3-2x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
\((3;4)\) | |
\((2;3)\) | |
\((0;2)\) | |
\((-\infty;-3)\) |
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số \(y=3f(x+2)-x^3+3x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
\((1;+\infty)\) | |
\((-\infty;-1)\) | |
\((-1;0)\) | |
\((0;2)\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác thực trên tập số thực $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Đặt $g(x)=f(x)-x$, hàm số $g(x)$ nghịch biến trên khoảng
$(1;+\infty)$ | |
$(-1;2)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(-\infty;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=x(x-4)$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$f(4)>f(0)$ | |
$f(0)>f(2)$ | |
$f(5)>f(6)$ | |
$f(4)>f(2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-\infty;0)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-1;2)$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
$12$ | |
$11$ | |
$6$ | |
$5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x-2)^2(1-x)$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(1;2)$ | |
$(1;+\infty)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(-\infty;1)$ |
Hình bên là đồ thị hàm số $y=f'(x)$.
Hỏi hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(0;1)$ và $(2;+\infty)$ | |
$(1;2)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(0;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=\big[f(3-x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
$(-2;5)$ | |
$(1;2)$ | |
$(2;5)$ | |
$(5;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=\big[f(x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
$(-1;1)$ | |
$\left(0;\dfrac{5}{2}\right)$ | |
$\left(\dfrac{5}{2};4\right)$ | |
$(-2;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị hàm $f'(x)$ như hình vẽ.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $g(x)=f\big(x-x^2\big)$.
$\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$\left(-\dfrac{3}{2};+\infty\right)$ | |
$\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
$\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ |
Tìm tập hợp giá trị của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-mx^2-(m-6)x+1$ đồng biến trên khoảng $(0;4)$.
$(-\infty;6]$ | |
$(-\infty;3]$ | |
$(-\infty;3)$ | |
$[3;6]$ |
Cho hàm số $f$ có đạo hàm liên tục trên $(-1;3)$. Bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f\left(1-\dfrac{x}{2}\right)+x$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
$(-4;-2)$ | |
$(2;4)$ | |
$(-2;0)$ | |
$(0;2)$ |
Cho hàm bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ bên.
Hàm số $y=f(1-3x)-4$ nghịch biến trên khoảng
$\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)$ | |
$(0;2)$ | |
$(-\infty;-1)$ | |
$\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}\right)$ |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y=x^3-3mx^2+3x\) đồng biến trên \((1;+\infty)\) là
\((-\infty;0]\) | |
\((-\infty;1]\) | |
\((-\infty;2)\) | |
\((-\infty;1)\) |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-mx^2-2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
\(0\) | |
\(8\) | |
\(7\) | |
\(6\) |