Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng
![]() | $\dfrac{15}{2}$ |
![]() | $\dfrac{9}{2}$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\ln^2x+2\ln x-3=0$ bằng
![]() | $\dfrac{1}{\mathrm{e}^3}$ |
![]() | $-2$ |
![]() | $-3$ |
![]() | $\dfrac{1}{\mathrm{e}^2}$ |
Biết phương trình $2\log_2x+3\log_x2=7$ có $2$ nghiệm thực $x_1,\,x_2$ ($x_1< x_2$). Tính giá trị của biểu thức $T=\big(x_1\big)^{x_2}$.
![]() | $T=32$ |
![]() | $T=8$ |
![]() | $T=16$ |
![]() | $T=64$ |
Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\ln\left(x-\dfrac{1}{4}\right)\cdot\ln\left(x+\dfrac{1}{2}\right)\cdot\ln(x+2)=0$ là
![]() | $\dfrac{5}{4}$ |
![]() | $\dfrac{5}{8}$ |
![]() | $\dfrac{5}{2}$ |
![]() | $\dfrac{1}{4}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng
![]() | $\dfrac{15}{2}$ |
![]() | $\dfrac{9}{2}$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
Phương trình \(2^{x-2}=3^{x^2+2x-8}\) có một nghiệm dạng \(x=\log_ab-4\) với \(a,\,b\) là các số nguyên dương thuộc khoảng \((1;5)\). Khi đó, \(a+2b\) bằng
![]() | \(6\) |
![]() | \(9\) |
![]() | \(14\) |
![]() | \(7\) |
Gọi \(T\) là tổng các nghiệm của phương trình \(\log_{\tfrac{1}{3}}^2x-5\log_3x+4=0\). Tính \(T\).
![]() | \(T=84\) |
![]() | \(T=5\) |
![]() | \(T=-5\) |
![]() | \(T=4\) |
Cho \(x,\,y\) là các số thực dương thỏa mãn $$\log_9x=\log_6y=\log_4\left(2x+y\right)$$Giá trị của \(\dfrac{x}{y}\) bằng
![]() | \(2\) |
![]() | \(\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(\log_2\left(\dfrac{3}{2}\right)\) |
![]() | \(\log_{\tfrac{3}{2}}2\) |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $$\log_6\left(3\cdot4^x+2\cdot9^x\right)=x+1$$
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $$\log_5\left(6-5^x\right)=1-x$$
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
Cho các số thực dương \(x,\,y\neq1\) thỏa mãn $$\log_xy=\log_yx$$và$$\log_x(x-y)=\log_y(x+y)$$Tính giá trị của \(x^2+xy-y^2\).
![]() | \(x^2+xy-y^2=0\) |
![]() | \(x^2+xy-y^2=3\) |
![]() | \(x^2+xy-y^2=1\) |
![]() | \(x^2+xy-y^2=2\) |
Biết rằng với mọi \(a,\,b\in\mathbb{R}\), phương trình \(\log_2^2x-a\log_2x-3^b=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Khi đó tích \(x_1\cdot x_2\) bằng
![]() | \(3^a\) |
![]() | \(a\) |
![]() | \(b\log_23\) |
![]() | \(2^a\) |
Phương trình \(\log_{2020}^2x+4\log_{\tfrac{1}{2020}}x+3=0\) có hai nghiệm \(x_1,\;x_2\). Tính giá trị của biểu thức \(x_1\cdot x_2\).
![]() | \(2020\) |
![]() | \(2020^3\) |
![]() | \(2020^4\) |
![]() | \(2020^2\) |
Tính tích các nghiệm của phương trình $$\log_x(125x)\cdot\log_{25}^2x=1$$
![]() | \(630\) |
![]() | \(\dfrac{1}{125}\) |
![]() | \(\dfrac{630}{625}\) |
![]() | \(\dfrac{7}{125}\) |
Biết phương trình \(2\log_2x+3\log_x2=7\) có hai nghiệm thực \(x_1< x_2\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\left(x_1\right)^{x_2}\).
![]() | \(T=64\) |
![]() | \(T=32\) |
![]() | \(T=8\) |
![]() | \(T=16\) |
Tính tích các nghiệm của phương trình $$\log_3^2x-2\log_3x-7=0$$
![]() | \(2\) |
![]() | \(-7\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(9\) |
Biết rằng phương trình \(\log_2^2(2x)-5\log_2x=0\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Tính \(x_1\cdot x_2\).
![]() | \(x_1\cdot x_2=8\) |
![]() | \(x_1\cdot x_2=5\) |
![]() | \(x_1\cdot x_2=3\) |
![]() | \(x_1\cdot x_2=1\) |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $$\log_2^2x-\log_29\cdot\log_3x=3$$
![]() | \(2\) |
![]() | \(-2\) |
![]() | \(\dfrac{17}{2}\) |
![]() | \(8\) |
Cho phương trình $$\log_4(x+1)^2+2=\log_{\sqrt{2}}\sqrt{4-x}+\log_8(4+x)^3$$Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho.
![]() | \(4+2\sqrt{6}\) |
![]() | \(-4\) |
![]() | \(4-2\sqrt{6}\) |
![]() | \(2-2\sqrt{3}\) |
Gọi \(T\) là tổng các nghiệm của phương trình $$\log_{\tfrac{1}{3}}^2x-5\log_3x+4=0$$Tính \(T\).
![]() | \(T=4\) |
![]() | \(T=-5\) |
![]() | \(T=84\) |
![]() | \(T=5\) |