Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\ln^2x+2\ln x-3=0$ bằng

$\dfrac{1}{\mathrm{e}^3}$
$-2$
$-3$
$\dfrac{1}{\mathrm{e}^2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho \(x,\,y\) là các số thực dương thỏa mãn $$\log_9x=\log_6y=\log_4\left(2x+y\right)$$Giá trị của \(\dfrac{x}{y}\) bằng

\(2\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\log_2\left(\dfrac{3}{2}\right)\)
\(\log_{\tfrac{3}{2}}2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho các số thực dương \(x,\,y\neq1\) thỏa mãn $$\log_xy=\log_yx$$và$$\log_x(x-y)=\log_y(x+y)$$Tính giá trị của \(x^2+xy-y^2\).

\(x^2+xy-y^2=0\)
\(x^2+xy-y^2=3\)
\(x^2+xy-y^2=1\)
\(x^2+xy-y^2=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết rằng với mọi \(a,\,b\in\mathbb{R}\), phương trình \(\log_2^2x-a\log_2x-3^b=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Khi đó tích \(x_1\cdot x_2\) bằng

\(3^a\)
\(a\)
\(b\log_23\)
\(2^a\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình \(\log_{2020}^2x+4\log_{\tfrac{1}{2020}}x+3=0\) có hai nghiệm \(x_1,\;x_2\). Tính giá trị của biểu thức \(x_1\cdot x_2\).

\(2020\)
\(2020^3\)
\(2020^4\)
\(2020^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết phương trình \(2\log_2x+3\log_x2=7\) có hai nghiệm thực \(x_1< x_2\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\left(x_1\right)^{x_2}\).

\(T=64\)
\(T=32\)
\(T=8\)
\(T=16\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tích các nghiệm của phương trình $$\log_3^2x-2\log_3x-7=0$$

\(2\)
\(-7\)
\(1\)
\(9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết rằng phương trình \(\log_2^2(2x)-5\log_2x=0\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Tính \(x_1\cdot x_2\).

\(x_1\cdot x_2=8\)
\(x_1\cdot x_2=5\)
\(x_1\cdot x_2=3\)
\(x_1\cdot x_2=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng các nghiệm của phương trình $$\log_2^2x-\log_29\cdot\log_3x=3$$

\(2\)
\(-2\)
\(\dfrac{17}{2}\)
\(8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Gọi \(T\) là tổng các nghiệm của phương trình $$\log_{\tfrac{1}{3}}^2x-5\log_3x+4=0$$Tính \(T\).

\(T=4\)
\(T=-5\)
\(T=84\)
\(T=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng

$\dfrac{15}{2}$
$\dfrac{9}{2}$
$6$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết phương trình $2\log_2x+3\log_x2=7$ có $2$ nghiệm thực $x_1,\,x_2$ ($x_1< x_2$). Tính giá trị của biểu thức $T=\big(x_1\big)^{x_2}$.

$T=32$
$T=8$
$T=16$
$T=64$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\ln\left(x-\dfrac{1}{4}\right)\cdot\ln\left(x+\dfrac{1}{2}\right)\cdot\ln(x+2)=0$ là

$\dfrac{5}{4}$
$\dfrac{5}{8}$
$\dfrac{5}{2}$
$\dfrac{1}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng

$\dfrac{15}{2}$
$\dfrac{9}{2}$
$6$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết phương trình $z^2+mz+n=0$ ($m,\,n\in\mathbb{R}$) có một nghiệm là $1-3i$. Tính $n+3m$.

$4$
$3$
$16$
$6$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Gọi $z_1,\,z_2$ là hai nghiệm phân biệt của phương trình $z^2+3z+4=0$ trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức $P=\left|z_1\right|+\left|z_2\right|$.

$P=4\sqrt{2}$
$P=2\sqrt{2}$
$P=4$
$P=2$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
SS

Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.

$2\pi$
$\dfrac{2\pi}{3}$
$\dfrac{\pi}{3}$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tính tổng các nghiệm của phương trình $2\cos^2x+5\sin x-4=0$ trong $[0;2\pi]$.

$0$
$\dfrac{8\pi}{3}$
$\pi$
$\dfrac{5\pi}{6}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tổng các nghiệm của phương trình $\sin^22x+\cos^23x=1$ trên khoảng $0< x<\pi$ là

$0$
$\dfrac{\pi}{5}$
$\pi$
$2\pi$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Phương trình $3\cos x+\cos2x-\cos3x+1=2\sin x\sin2x$ có $\alpha$ là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng $(0;2\pi)$. Tìm $\sin2\alpha$.

$\dfrac{1}{2}$
$1$
$-\dfrac{1}{2}$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự