Cho \(f,\,g\) là hai hàm số liên tục trên \([1;3]\) thỏa mãn điều kiện \(\displaystyle\int\limits_1^3\left[f(x)+3g(x)\right]\mathrm{\,d}x=10\) đồng thời \(\displaystyle\int\limits_1^3\left[2f(x)-g(x)\right]\mathrm{\,d}x=6\). Tính \(\displaystyle\int\limits_1^3\left[f(x)+g(x)\right]\mathrm{\,d}x\).
![]() | \(9\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(8\) |
Biết rằng hàm số \(f(x)=ax^2+bx+c\) thỏa mãn \(\displaystyle\int\limits_0^1f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{7}{2}\), \(\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x=-2\) và \(\displaystyle\int\limits_0^3f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{13}{2}\) (với \(a\), \(b\), \(c\in\mathbb{R}\)). Tính giá trị của biểu thức \(P=a+b+c\).
![]() | \(P=-\dfrac{3}{4}\) |
![]() | \(P=-\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(P=\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(P=\dfrac{3}{4}\) |
Biết rằng $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{5}\dfrac{3}{x^2+3x}\mathrm{d}x=a\ln5+b\ln2$ $\left(a,\,b\in\mathbb{Z}\right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
![]() | $a+2b=0$ |
![]() | $2a-b=0$ |
![]() | $a-b=0$ |
![]() | $a+b=0$ |
Biết tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\dfrac{2x+3}{2-x}\mathrm{d}x=a\ln2+b$ ($a,\,b\in\mathbb{Z}$), giá trị của $a$ bằng
![]() | $7$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{\mathrm{d}x}{\sqrt{x+1}+\sqrt{x}}=\dfrac{2}{3}\left(\sqrt{a}-b\right)$ với $a$, $b$ là các số dương. Giá trị của biểu thức $T=a+b$ là
![]() | $10$ |
![]() | $7$ |
![]() | $6$ |
![]() | $8$ |
Biết $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^1\left(\dfrac{9}{x-3}-\dfrac{7}{x-2}\right)\mathrm{\,d}x=a\ln{3}-b\ln{2}$. Tính giá trị $P=a^2+b^2$.
![]() | $P=32$ |
![]() | $P=130$ |
![]() | $P=2$ |
![]() | $P=16$ |
Biết $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{2}(3x-1)\mathrm{e}^{\tfrac{x}{2}}\mathrm{\,d}x=a+b\mathrm{e}$ với $a,\,b$ là các số nguyên. Giá trị của $a+b$ bằng
![]() | $12$ |
![]() | $16$ |
![]() | $6$ |
![]() | $10$ |
Cho hàm số $y=x^4-4x^2+m$. Tìm $m$ để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại $4$ điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục hoành có diện tích phần phía trên trục hoành bằng diện tích phần phía dưới trục hoành. Khi đó $m=\dfrac{a}{b}$ với $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Tính $a+2b$.
![]() | $37$ |
![]() | $38$ |
![]() | $0$ |
![]() | $29$ |
Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\dfrac{1}{\sqrt{x+1}}\mathrm{\,d}x=a+b\sqrt{2}$ với $a,\,b\in\mathbb{Q}$. Khi đó $a-b$ bằng
![]() | $4$ |
![]() | $-4$ |
![]() | $1$ |
![]() | $-1$ |
Biết \(\displaystyle\int\limits_{\ln2}^{\ln5}(x+1)\mathrm{e}^x \mathrm{\,d}x=a\ln5+b\ln2\), với \(a,\,b\) là các số nguyên. Tính \(T=3a-2b\).
![]() | \(T=19\) |
![]() | \(T=-4\) |
![]() | \(T=11\) |
![]() | \(T=-16\) |
Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{\left(x-1\right)^2}{x^2+1}\mathrm{\,d}x=a-\ln b\), trong đó \(a,\,b\) là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức \(a+b\).
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(-1\) |
![]() | \(3\) |
Biết rằng \(\displaystyle\int\limits_2^7\dfrac{x\mathrm{\,d}x}{x^2+1}=a\ln2-b\ln5\) với \(a,\,b\in\Bbb{Q}\). Giá trị của \(2a+b\) bằng
![]() | \(\dfrac{3}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
Biết rằng \(\displaystyle\int\limits_{1}^{5}\dfrac{3}{x^2+3x}\mathrm{\,d}x=a\ln5+b\ln2\), (\(a,\,b\in\mathbb{Z}\)). Mệnh đề nào sau đây đúng?
![]() | \(a+b=0\) |
![]() | \(a-b=0\) |
![]() | \(a+2b=0\) |
![]() | \(2a-b=0\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_{\tfrac{\pi}{6}}^{\tfrac{\pi}{2}}\dfrac{\cos x}{\sin x+1}\mathrm{\,d}x=a\ln2+b\ln3\) (\(a,\,b\in\mathbb{Z}\)). Khi đó, giá trị của \(a\cdot b\) là
![]() | \(2\) |
![]() | \(-2\) |
![]() | \(-4\) |
![]() | \(3\) |
Kết quả của phép tính tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\ln(2x+1)\mathrm{\,d}x=a\ln3+b\), (\(a,\,b\in\mathbb{Q}\)) khi đó giá trị của \(ab^3\) bằng
![]() | \(-\dfrac{3}{2}\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(\dfrac{3}{2}\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}\dfrac{\cos x}{\left(\sin x\right)^2-5\sin x+6}\mathrm{\,d}x=a\ln\dfrac{4}{c}+b\), với \(a,\,b\) là các số hữu tỉ, \(c>0\). Tính tổng \(S=a+b+c\).
![]() | \(S=3\) |
![]() | \(S=4\) |
![]() | \(S=0\) |
![]() | \(S=1\) |
Biết rằng tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}(2x+1)\mathrm{e}^x\mathrm{\,d}x=a+b\mathrm{e}\) với \(a,\,b\in\mathbb{Z}\). Tích \(ab\) bằng
![]() | \(1\) |
![]() | \(-1\) |
![]() | \(-15\) |
![]() | \(20\) |
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi elip \((E)\) có phương trình \(\dfrac{x^2}{a^2}+\dfrac{y^2}{b^2}=1\), với \(a,\,b>0\).
![]() | \(S=\pi\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\right)^2\) |
![]() | \(S=\pi(a+b)^2\) |
![]() | \(S=\pi ab\) |
![]() | \(S=\dfrac{\pi a^2b^2}{a+b}\) |
Cho \(M\), \(N\) là các số thực, xét hàm số \(f(x)=M\sin\pi x+N\cos\pi x\) thỏa mãn \(f(1)=3\) và \(\displaystyle\int\limits_0^{\tfrac{1}{2}}f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{1}{\pi}\). Giá trị của \(f'\left(\dfrac{1}{4}\right)\) bằng
![]() | \(\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\) |
![]() | \(-\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\) |
![]() | \(-\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\) |
Nếu các số hữu tỉ \(a\), \(b\) thỏa mãn \(\displaystyle\int\limits_0^1 \left(a\mathrm{e}^x+b\right)\mathrm{\,d}x=\mathrm{e}+2\) thì giá trị của biểu thức \(a+b\) bằng
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(3\) |