Nghiệm của phương trình $2^{2x-1}=8$ là
$x=\dfrac{5}{2}$ | |
$x=3$ | |
$x=2$ | |
$x=\dfrac{3}{2}$ |
Nghiệm của phương trình $3^{2x+1}=3^{2-x}$ là
$x=\dfrac{1}{3}$ | |
$x=0$ | |
$x=-1$ | |
$x=1$ |
Nghiệm thực của phương trình $9^x-4\cdot3^x-45=0$ là
$x=9$ | |
$x=-5$ hoặc $x=9$ | |
$x=2$ hoặc $x=\log_35$ | |
$x=2$ |
Tập nghiệm $S$ của phương trình $2^{x+1}=8$ là
$S=\{4\}$ | |
$S=\{1\}$ | |
$S=\{3\}$ | |
$S=\{2\}$ |
Nghiệm của phương trình $2\sin^2x-3\sin x+1=0$ thỏa điều kiện $0< x<\dfrac{\pi}{2}$ là
$x=\dfrac{\pi}{2}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{3}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}$ | |
$x=\dfrac{5\pi}{6}$ |
Phương trình \(4^{x^2-x}+2^{x^2-x+1}=3\) có nghiệm là
\(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=2\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}x=-1\\ x=1\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=1\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}x=1\\ x=2\end{array}\right.\) |
Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình $$\tan^2x-\left(1+\sqrt{3}\right)\tan x+\sqrt{3}=0$$
\(x=-\dfrac{2\pi}{3}\) | |
\(x=-\dfrac{\pi}{3}\) | |
\(x=-\dfrac{\pi}{4}\) | |
\(x=-\dfrac{3\pi}{4}\) |
Cho \(x,\,y\) là các số thực dương thỏa mãn $$\log_9x=\log_6y=\log_4\left(2x+y\right)$$Giá trị của \(\dfrac{x}{y}\) bằng
\(2\) | |
\(\dfrac{1}{2}\) | |
\(\log_2\left(\dfrac{3}{2}\right)\) | |
\(\log_{\tfrac{3}{2}}2\) |
Tìm số nghiệm thực của phương trình $$4^x-2^{x+2}+3=0$$
\(3\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(0\) |
Tìm số nghiệm của phương trình $$16^x+3\cdot4^x+2=0.$$
\(0\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(3\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình $$4^{x+\tfrac{1}{2}}-5\cdot2^x+2=0$$
\(S=\{-1;1\}\) | |
\(S=\{-1\}\) | |
\(S=\{1\}\) | |
\(S=(-1;1)\) |
Nghiệm của phương trình \(9^{\sqrt{x-1}}=e^{\ln81}\) là
\(x=4\) | |
\(x=5\) | |
\(x=6\) | |
\(x=17\) |
Giải phương trình $$2^{x^2-5x+7}=8$$
\(x=1,\;x=-4\) | |
\(x=\dfrac{5\pm\sqrt{29}}{2}\) | |
\(x=1,\;x=4\) | |
\(x=\dfrac{5\pm\sqrt{5}}{2}\) |