Tập nghiệm của bất phương trình \(\log_2^2x-3\log_2x+2<0\) là khoảng \((a;b)\). Tính \(a^2+b^2\).
\(16\) | |
\(5\) | |
\(20\) | |
\(10\) |
Giải bất phương trình $$\log_x\left(\log_3\left(9^x-72\right)\right)\leq1$$
\(S=(-\infty;2]\) | |
\(S=\left(\log_3\sqrt{73};2\right]\) | |
\(S=\left(\log_3\sqrt{72};2\right]\) | |
\(S=\left[\log_3\sqrt{73};2\right]\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_{\sqrt{2}}(x+3)-\log_2x\leq4$$
\(S=[1;+\infty)\) | |
\(S=[1;9]\) | |
\(S=(-\infty;9]\) | |
\(S=(0;9]\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_{\tfrac{1}{2}}\left(x^2-5x+7\right)>0$$
\((-\infty;2)\) | |
\((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\) | |
\((2;3)\) | |
\((3;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_4(x+7)>\log_2(x+1)$$
\((-1;2)\) | |
\((2;4)\) | |
\((-3;2)\) | |
\((5;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_{\tfrac{1}{2}}\left(x^2-5x+7\right)>0$$
\((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\) | |
\((3;+\infty)\) | |
\((-\infty;2)\) | |
\((2;3)\) |
Cho hàm số $y=f(x)=x^3-3x^2+12$. Tìm $x$ để $f'(x)< 0$.
$x\in(-2;0)$ | |
$x\in(-\infty;-2)\cup(0;+\infty)$ | |
$x\in(0;2)$ | |
$x\in(-\infty;0)\cup(2;+\infty)$ |
Bất phương trình \((m-1)x^2-2(m-1)x+m+3>0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in\mathbb{R}\) khi và chỉ khi
\(m\in(2;+\infty)\) | |
\(m\in[1;+\infty)\) | |
\(m\in(-2;7)\) | |
\(m\in(1;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?
\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\) | |
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
\(Q=(-2;2)\) | |
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).
\(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\) | |
\(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\) | |
\(m^2-n^2=1\) | |
\(m^2-n^2=-1\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x}{4-x^2}\geq1\) là
\((-4;-2)\cup(1;2)\) | |
\((-\infty;-4]\cup(-2;1]\cup(2;+\infty)\) | |
\([-4;-2)\cup[1;2)\) | |
\([-4;-2]\cup[1;2]\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Bất phương trình \(-3x^2+2x+5<0\) có tập nghiệm là
\(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\) | |
\(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\) | |
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$
\(0\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(3\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(\dfrac{x^4-x^2}{x^2+5x+6}\leq0\)?
\(0\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(3\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là
\(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\) | |
\(S=(-2;1]\cup[3;5)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là
\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\) |
Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).
\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\) | |
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\) | |
\(S=[-1;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\) |
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?
\(-3x^2+x-1\geq0\) | |
\(-3x^2+x-1>0\) | |
\(-3x^2+x-1<0\) | |
\(3x^2+x-1\leq0\) |
Giải bất phương trình $$x(x+5)\leq2\left(x^2+2\right)$$
\(S=(-\infty;1]\) | |
\(S=[1;4]\) | |
\(S=(-\infty;1]\cup[4;+\infty)\) | |
\(S=[4;+\infty)\) |