Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).
![]() | \(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\) |
![]() | \(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\) |
![]() | \(m^2-n^2=1\) |
![]() | \(m^2-n^2=-1\) |
Bất phương trình \((m-1)x^2-2(m-1)x+m+3>0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in\mathbb{R}\) khi và chỉ khi
![]() | \(m\in(2;+\infty)\) |
![]() | \(m\in[1;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(-2;7)\) |
![]() | \(m\in(1;+\infty)\) |
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình $$2\log_{\tfrac{1}{2}}|x-1|<\log_{\tfrac{1}{2}}x-1$$
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | Vô số |
Giải bất phương trình $$\log_x\left(\log_3\left(9^x-72\right)\right)\leq1$$
![]() | \(S=(-\infty;2]\) |
![]() | \(S=\left(\log_3\sqrt{73};2\right]\) |
![]() | \(S=\left(\log_3\sqrt{72};2\right]\) |
![]() | \(S=\left[\log_3\sqrt{73};2\right]\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_{\sqrt{2}}(x+3)-\log_2x\leq4$$
![]() | \(S=[1;+\infty)\) |
![]() | \(S=[1;9]\) |
![]() | \(S=(-\infty;9]\) |
![]() | \(S=(0;9]\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_{\tfrac{1}{2}}\left(x^2-5x+7\right)>0$$
![]() | \((-\infty;2)\) |
![]() | \((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\) |
![]() | \((2;3)\) |
![]() | \((3;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_4(x+7)>\log_2(x+1)$$
![]() | \((-1;2)\) |
![]() | \((2;4)\) |
![]() | \((-3;2)\) |
![]() | \((5;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\log_{\tfrac{1}{2}}\left(x^2-5x+7\right)>0$$
![]() | \((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\) |
![]() | \((3;+\infty)\) |
![]() | \((-\infty;2)\) |
![]() | \((2;3)\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(x^2-x+m\leq0\) vô nghiệm?
![]() | \(m>\dfrac{1}{4}\) |
![]() | \(m>1\) |
![]() | \(m<1\) |
![]() | \(m<\dfrac{1}{4}\) |
Cho $x,\,y$ là các số thực dương thỏa mãn $\log_2x+\log_2(2y)\geq\log_2\left(x^2+2y\right)$. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=x+2y$ có dạng $a\sqrt{b}+c$ trong đó $a,\,b,\,c$ là các số tự nhiên và $a>1$. Giá trị của $a+b+c$ bằng
![]() | $11$ |
![]() | $13$ |
![]() | $9$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số $y=f(x)=x^3-3x^2+12$. Tìm $x$ để $f'(x)< 0$.
![]() | $x\in(-2;0)$ |
![]() | $x\in(-\infty;-2)\cup(0;+\infty)$ |
![]() | $x\in(0;2)$ |
![]() | $x\in(-\infty;0)\cup(2;+\infty)$ |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?
![]() | \(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\) |
![]() | \(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) |
![]() | \(Q=(-2;2)\) |
![]() | \(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\) |
Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?
![]() | \(S=0\) |
![]() | \(S=-2\) |
![]() | \(S=3\) |
![]() | \(S=1\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x}{4-x^2}\geq1\) là
![]() | \((-4;-2)\cup(1;2)\) |
![]() | \((-\infty;-4]\cup(-2;1]\cup(2;+\infty)\) |
![]() | \([-4;-2)\cup[1;2)\) |
![]() | \([-4;-2]\cup[1;2]\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là
![]() | \((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
![]() | \((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
![]() | \([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
![]() | \([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Bất phương trình \(-3x^2+2x+5<0\) có tập nghiệm là
![]() | \(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\) |
![]() | \(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
![]() | \(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\) |
![]() | \((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(\dfrac{x^4-x^2}{x^2+5x+6}\leq0\)?
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là
![]() | \(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\) |
![]() | \(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\) |
![]() | \(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\) |
![]() | \(S=(-2;1]\cup[3;5)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là
![]() | \(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\) |
![]() | \(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\) |
![]() | \(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\) |
![]() | \(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\) |