Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
\(y=\dfrac{x-1}{x}\) | |
\(y=2x^3\) | |
\(y=x^2+1\) | |
\(y=x^4+5\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{3}{4}x^4-(m-1)x^2-\dfrac{1}{4x^4}$ đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$?
$4$ | |
$2$ | |
$1$ | |
$3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-1;1)$ | |
$(-2;0)$ | |
$(-2;-1)$ | |
$(0;2)$ |
Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
$4$ | |
$6$ | |
$5$ | |
$7$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
$(2;+\infty)$ | |
$(-2;2)$ | |
$(0;2)$ | |
$(-\infty;2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-\infty;0)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-1;2)$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn $[-10;10]$ để hàm số $$y=\big|-x^3+3(a+1)x^2-3a(a+2)x+a^2(a+3)\big|$$đồng biến trên khoảng $(0;1)$
$21$ | |
$10$ | |
$8$ | |
$2$ |
Hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-\dfrac{1}{2}x^2-6x+\dfrac{5}{6}$ đồng biến trên khoảng
$(3;+\infty)$ | |
$(-\infty;3)$ | |
$(-2;3)$ | |
$(-2;+\infty)$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
$12$ | |
$11$ | |
$6$ | |
$5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x-2)^2(1-x)$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(1;2)$ | |
$(1;+\infty)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(-\infty;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu của $f'(x)$ như sau:
Hàm số $y=f(5-2x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(1;3)$ | |
$(-\infty;-3)$ | |
$(3;4)$ | |
$(4;5)$ |
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=x^4-x^2$ | |
$y=x^3-x$ | |
$y=\dfrac{x-1}{x+2}$ | |
$y=x^3+x$ |
Hình bên là đồ thị hàm số $y=f'(x)$.
Hỏi hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(0;1)$ và $(2;+\infty)$ | |
$(1;2)$ | |
$(2;+\infty)$ | |
$(0;1)$ |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\dfrac{x-1}{x+3}$ | |
$y=-x^3-x-2$ | |
$y=x^4+2x^2+3$ | |
$y=x^3+x^2+2x+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$. Biết hàm số $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f\left(\sqrt{x^2+1}\right)$ đồng biến trên khoảng
$\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(0;\sqrt{3}\right)$ | |
$\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(\sqrt{3};+\infty\right)$ | |
$\left(-\sqrt{3};0\right)$ và $\left(\sqrt{3};+\infty\right)$ | |
$\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(0;+\infty\right)$ |
Tìm tập hợp giá trị của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-mx^2-(m-6)x+1$ đồng biến trên khoảng $(0;4)$.
$(-\infty;6]$ | |
$(-\infty;3]$ | |
$(-\infty;3)$ | |
$[3;6]$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$, có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số $y=3f(2x-1)-4x^3+15x^2-18x+1$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(3;+\infty)$ | |
$\left(1;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
$\left(\dfrac{5}{2};3\right)$ | |
$\left(2;\dfrac{5}{2}\right)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Đồ thị hàm số $f'(x)$ được cho như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=4f(x)+x^2-4x+2022$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
$[-2;0]$ và $[2;+\infty)$ | |
$(-\infty;-2]$ và $[0;2]$ | |
$[-2;2]$ | |
$(-\infty;-2]$ và $[2;+\infty)$ |