Cho tập hợp \(M=\left\{(x;y)\colon x,\,y\in\mathbb{N}\text{ và }x+y=1\right\}\). Hỏi \(M\) có bao nhiêu phần tử?
\(0\) | |
\(1\) | |
\(2\) | |
\(4\) |
Tập hợp \(A=\left\{k^2+1\colon k\in\mathbb{Z},\,|k|\leq2\right\}\) có bao nhiêu phần tử?
\(1\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
\(5\) |
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $$X=\left\{x\in\mathbb{R}\colon x^2+x+1=0\right\}$$
\(X=0\) | |
\(X=\{0\}\) | |
\(X=\varnothing\) | |
\(X=\{\varnothing\}\) |
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $$X=\left\{x\in\mathbb{Q}\colon\left(x^2-x-6\right)\left(x^2-5\right)=0\right\}$$
\(X=\left\{\sqrt{5};3\right\}\) | |
\(X=\left\{-\sqrt{5};-2;\sqrt{5};3\right\}\) | |
\(X=\left\{-2;3\right\}\) | |
\(X=\left\{-\sqrt{5};\sqrt{5}\right\}\) |
Cho tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{Z}\colon\left(x^2-9\right)\left(x^2-\left(1+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{2}\right)=0\right\}\). Hỏi tập \(X\) có bao nhiêu phần tử?
\(1\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
\(4\) |
Hãy viết tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{R}\colon2x^2-5x+3=0\right\}\) dưới dạng liệt kê phần tử.
\(X=\{0\}\) | |
\(X=\{1\}\) | |
\(X=\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\) | |
\(X=\left\{1;\dfrac{3}{2}\right\}\) |
Số phần tử của tập hợp $A=\left\{ {{k}^{2}}+1|k\in \mathbb{Z},\left| k \right|\le 2 \right\}$ là
$1$ | |
$2$ | |
$3$ | |
$5$ |
Cho hai tập hợp \(A=\{0;2\}\) và \(B=\{0;1;2;3;4\}\). Có bao nhiêu tập hợp \(X\) thỏa mãn \(A\cup X=B\)?
\(2\) | |
\(3\) | |
\(4\) | |
\(5\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{0;1;2;3;4\}\) và \(B=\{1;3;4;6;8\}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(A\cap B=B\) | |
\(A\cup B=A\) | |
\(A\setminus B=\{0;2\}\) | |
\(B\setminus A=\{0;4\}\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;3;7\}\) và \(B=\{2;4;6;7;8\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(A\cap B=\{2;7\}\) và \(A\cup B=\{4;6;8\}\) | |
\(A\cap B=\{2;7\}\) và \(A\setminus B=\{1;3\}\) | |
\(A\setminus B=\{1;3\}\) và \(B\setminus A=\{2;7\}\) | |
\(A\setminus B=\{1;3\}\) và \(A\cup B=\{1;3;4;6;8\}\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{0;1;2;3;4\}\) và \(B=\{2;3;4;5;6\}\). Xác định tập hợp \(X=\left(A\setminus B\right)\cup\left(B\setminus A\right)\).
\(X=\{0;1;5;6\}\) | |
\(X=\{0;1;2;3;4;5;6\}\) | |
\(X=\{2;3;4\}\) | |
\(X=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{0;1;2;3;4\}\) và \(B=\{2;3;4;5;6\}\). Xác định tập hợp \(X=\left(A\setminus B\right)\cap\left(B\setminus A\right)\).
\(X=\{0;1;5;6\}\) | |
\(X=\{1;2\}\) | |
\(X=\{5\}\) | |
\(X=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{0;1;2;3;4\}\) và \(B=\{2;3;4;5;6\}\). Xác định tập hợp \(B\setminus A\).
\(B\setminus A=\{5\}\) | |
\(B\setminus A=\{0;1\}\) | |
\(B\setminus A=\{2;3;4\}\) | |
\(B\setminus A=\{5;6\}\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{0;1;2;3;4\}\) và \(B=\{2;3;4;5;6\}\). Xác định tập hợp \(A\setminus B\).
\(A\setminus B=\{0\}\) | |
\(A\setminus B=\{0;1\}\) | |
\(A\setminus B=\{1;2\}\) | |
\(A\setminus B=\{1;5\}\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{-1;0;2;5\}\) và \(B=\{1;2;3;5\}\). Xác định tập hợp \(A\setminus B\).
\(A\setminus B=\{-1;0\}\) | |
\(A\setminus B=\{1;3\}\) | |
\(A\setminus B=\{-1;0;1;2;3;5\}\) | |
\(A\setminus B=\{2;5\}\) |
Cho các tập hợp \(A=\{a;b;c\}\), \(B=\{b;c;d\}\), \(C=\{b;c;e\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(A\cup\left(B\cap C\right)=\left(A\cup B\right)\cap C\) | |
\(A\cup\left(B\cap C\right)=\left(A\cup B\right)\cap\left(A\cup C\right)\) | |
\(\left(A\cup B\right)\cap C=\left(A\cup B\right)\cap\left(A\cup C\right)\) | |
\(\left(A\cap B\right)\cup C=\left(A\cup B\right)\cap C\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;3;5;8\}\) và \(B=\{3;5;7;9\}\). Xác định tập hợp \(A\cup B\).
\(A\cup B=\{3;5\}\) | |
\(A\cup B=\{1;3;5;7;8;9\}\) | |
\(A\cup B=\{1;7;9\}\) | |
\(A\cup B=\{1;3;5\}\) |
Cho hai tập hợp \(X=\{7;8;9\}\) và \(Y=\{1;3;7;4\}\). Tìm tập hợp \(X\cup Y\).
\(X\cup Y=\{1;2;3;4;7;8;9\}\) | |
\(X\cup Y=\{1;3;4;7;8;9\}\) | |
\(X\cup Y=\{1;3\}\) | |
\(X\cup Y=\{2;8;9;12\}\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{2;5\}\) và \(B=\{2;3;5\}\). Tìm \(A\cup B\).
\(A\cup B=\{2;3;5\}\) | |
\(A\cup B=\{2;5\}\) | |
\(A\cup B=\{2;3\}\) | |
\(A\cup B=\{5\}\) |
Cho các tập hợp
Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(M\subset N\) | |
\(Q\subset P\) | |
\(M\cap N=N\) | |
\(P\cap Q=Q\) |