Mệnh đề nào sau đây sai?
\(A\cap B=A\Leftrightarrow A\subset B\) | |
\(A\cup B=A\Leftrightarrow B\subset A\) | |
\(A\setminus B=A\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) | |
\(A\setminus B=\varnothing\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(M,\,N\) sao cho \(M\subset N\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(M\cap N=N\) | |
\(M\setminus N=N\) | |
\(M\cap N=M\) | |
\(M\setminus N=M\) |
Cho \(M,\,N\) là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(M\setminus N\subset N\) | |
\(M\setminus N\subset M\) | |
\(\left(M\setminus N\right)\cap N\neq\varnothing\) | |
\(M\setminus N\subset M\cap N\) |
Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A\). Xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
I và II | |
I và III | |
I và IV | |
II và IV |
Hình nào sau đây minh họa tập \(A\) là tập con của tập \(B\)?
Hình 1 | |
Hình 2 | |
Hình 3 | |
Hình 4 |
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(7\) là số tự nhiên"?
\(7\subset\mathbb{N}\) | |
\(7\in\mathbb{N}\) | |
\(7\notin\mathbb{N}\) | |
\(7\leq\mathbb{N}\) |
Cho tập hợp $A$ có $7$ phần tử. Số tập con gồm $3$ phần tử của tập hợp $A$ là
$\mathrm{A}_7^3$ | |
$3^7$ | |
$\mathrm{C}_7^3$ | |
$7^3$ |
Cho tập hợp $A$ có $15$ phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của $A$ bằng
$225$ | |
$30$ | |
$210$ | |
$105$ |
Cho \(A,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?
\(A\cap B\) | |
\(A\cup B\) | |
\(A\setminus B\) | |
\(B\setminus A\) |
Cho \(A,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?
\(A\cap B\) | |
\(A\cup B\) | |
\(A\setminus B\) | |
\(B\setminus A\) |
Cho các tập hợp
Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(M\subset N\) | |
\(Q\subset P\) | |
\(M\cap N=N\) | |
\(P\cap Q=Q\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây sai?
\(A\cap\varnothing=A\) | |
\(A\cap\varnothing=\varnothing\) | |
\(\varnothing\cap\varnothing=\varnothing\) | |
\(A\cap A=A\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây sai?
\(A\cup\varnothing=\varnothing\) | |
\(\varnothing\cup A=A\) | |
\(\varnothing\cup\varnothing=\varnothing\) | |
\(A\cup A=A\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(A\setminus\varnothing=\varnothing\) | |
\(\varnothing\setminus A=A\) | |
\(\varnothing\setminus\varnothing=A\) | |
\(A\setminus A=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;5;7\}\) và \(B=\{1;2;3\}\). Có tất cả bao nhiêu tập hợp \(X\) sao cho \(X\subset A\) và \(X\subset B\)?
\(1\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
\(4\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;3\}\) và \(B=\{1;2;3;4;5\}\). Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) sao cho \(A\subset X\subset B\)?
\(4\) | |
\(5\) | |
\(6\) | |
\(8\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
\(\{x;\,y\}\) | |
\(\{x\}\) | |
\(\{\varnothing;\,x\}\) | |
\(\{\varnothing;\,x;\,y\}\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
\(\varnothing\) | |
\(\{1\}\) | |
\(\{\varnothing\}\) | |
\(\{\varnothing;1\}\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con?
\(\varnothing\) | |
\(\{1\}\) | |
\(\{\varnothing\}\) | |
\(\{\varnothing;1\}\) |
Tập hợp \(X=\{0;2;4;6\}\) có bao nhiêu tập con gồm \(2\) phần tử?
\(4\) | |
\(6\) | |
\(7\) | |
\(8\) |