Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Một lớp học có 1616 học sinh học giỏi môn Toán; 1212 học sinh học giỏi môn Văn; 88 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 1919 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

3131
3939
4747
5454
1 lời giải Nguyễn Anh Thương
Lời giải Tương tự
S

Lớp 10A410A477 học sinh giỏi Toán, 55 học sinh giỏi Lý, 66 học sinh giỏi Hóa, 33 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 44 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 22 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 11 học sinh giỏi cả Toán, Lý, Hóa. Tìm số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A4.

99
1010
1818
2828
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Một lớp học có 5050 học sinh, trong đó có 3030 em biết chơi bóng chuyền, 2525 em biết chơi bóng đá, 1010 em biết chơi cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em không biết chơi cả bóng đá và bóng chuyền?

1515
55
2020
4545
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Lớp 10A4 có 4545 học sinh, trong đó có 1717 bạn giỏi Văn, 2525 bạn giỏi Toán và 1313 bạn không giỏi cả Văn và Toán. Hỏi lớp 10A4 có bao nhiêu bạn giỏi cả Văn và Toán?

4242
3232
1717
1010
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho A,BA,B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?

ABAB
ABAB
ABAB
BABA
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho A,BA,B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?

ABAB
ABAB
ABAB
BABA
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hai tập hợp A={0;2}A={0;2}B={0;1;2;3;4}B={0;1;2;3;4}. Có bao nhiêu tập hợp XX thỏa mãn AX=BAX=B?

22
33
44
55
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}A={0;1;2;3;4}B={1;3;4;6;8}B={1;3;4;6;8}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

AB=BAB=B
AB=AAB=A
AB={0;2}AB={0;2}
BA={0;4}BA={0;4}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hai tập hợp A={1;2;3;7}A={1;2;3;7}B={2;4;6;7;8}B={2;4;6;7;8}. Khẳng định nào sau đây đúng?

AB={2;7}AB={2;7}AB={4;6;8}AB={4;6;8}
AB={2;7}AB={2;7}AB={1;3}AB={1;3}
AB={1;3}AB={1;3}BA={2;7}BA={2;7}
AB={1;3}AB={1;3}AB={1;3;4;6;8}AB={1;3;4;6;8}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}A={0;1;2;3;4}B={2;3;4;5;6}B={2;3;4;5;6}. Xác định tập hợp X=(AB)(BA)X=(AB)(BA).

X={0;1;5;6}X={0;1;5;6}
X={0;1;2;3;4;5;6}X={0;1;2;3;4;5;6}
X={2;3;4}X={2;3;4}
X=X=
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}A={0;1;2;3;4}B={2;3;4;5;6}B={2;3;4;5;6}. Xác định tập hợp X=(AB)(BA)X=(AB)(BA).

X={0;1;5;6}X={0;1;5;6}
X={1;2}X={1;2}
X={5}X={5}
X=X=
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}A={0;1;2;3;4}B={2;3;4;5;6}B={2;3;4;5;6}. Xác định tập hợp BABA.

BA={5}BA={5}
BA={0;1}BA={0;1}
BA={2;3;4}BA={2;3;4}
BA={5;6}BA={5;6}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}A={0;1;2;3;4}B={2;3;4;5;6}B={2;3;4;5;6}. Xác định tập hợp ABAB.

AB={0}AB={0}
AB={0;1}AB={0;1}
AB={1;2}AB={1;2}
AB={1;5}AB={1;5}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai tập hợp A={1;0;2;5}A={1;0;2;5}B={1;2;3;5}B={1;2;3;5}. Xác định tập hợp ABAB.

AB={1;0}AB={1;0}
AB={1;3}AB={1;3}
AB={1;0;1;2;3;5}AB={1;0;1;2;3;5}
AB={2;5}AB={2;5}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho các tập hợp A={a;b;c}A={a;b;c}, B={b;c;d}B={b;c;d}, C={b;c;e}C={b;c;e}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A(BC)=(AB)CA(BC)=(AB)C
A(BC)=(AB)(AC)A(BC)=(AB)(AC)
(AB)C=(AB)(AC)(AB)C=(AB)(AC)
(AB)C=(AB)C(AB)C=(AB)C
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai tập hợp A={1;3;5;8}A={1;3;5;8}B={3;5;7;9}B={3;5;7;9}. Xác định tập hợp ABAB.

AB={3;5}AB={3;5}
AB={1;3;5;7;8;9}AB={1;3;5;7;8;9}
AB={1;7;9}AB={1;7;9}
AB={1;3;5}AB={1;3;5}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai tập hợp X={7;8;9}X={7;8;9}Y={1;3;7;4}Y={1;3;7;4}. Tìm tập hợp XYXY.

XY={1;2;3;4;7;8;9}XY={1;2;3;4;7;8;9}
XY={1;3;4;7;8;9}XY={1;3;4;7;8;9}
XY={1;3}XY={1;3}
XY={2;8;9;12}XY={2;8;9;12}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai tập hợp A={2;5}A={2;5}B={2;3;5}B={2;3;5}. Tìm ABAB.

AB={2;3;5}AB={2;3;5}
AB={2;5}AB={2;5}
AB={2;3}AB={2;3}
AB={5}AB={5}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho các tập hợp

  • M={xN:x là bội của 2}M={xN:x là bi c2},
  • N={xN:x là bội của 6}N={xN:x là bi c6},
  • P={xN:x là ước của 2}P={xN:x là ưc c2},
  • Q={xN:x là ước của 6}Q={xN:x là ưc c6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

MNMN
QPQP
MN=NMN=N
PQ=QPQ=Q
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hai tập hợp A={xR:(2xx2)(2x23x2)=0}A={xR:(2xx2)(2x23x2)=0}B={nN:3<n2<30}B={nN:3<n2<30}. Tìm ABAB.

AB={2;4}AB={2;4}
AB={2}AB={2}
AB={4;5}AB={4;5}
AB={3}AB={3}
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự