Từ các chữ số $0,\,1,\,2,\,3,\,5,\,6$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho $5$?
$360$ | |
$96$ | |
$432$ | |
$108$ |
Từ các chữ số \(0,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm \(4\) chữ số khác nhau?
\(156\) | |
\(144\) | |
\(96\) | |
\(134\) |
Từ các chữ số $6,7,8,9$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn $1000$?
$64$ | |
$24$ | |
$32$ | |
$84$ |
Từ các chữ số \(1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn \(100\)?
\(36\) | |
\(62\) | |
\(54\) | |
\(42\) |
Khối 11 trường THCS-THPT Mỹ Thuận có $13$ học sinh giỏi Toán, trong đó có $8$ học sinh nam và $5$ học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn ra $4$ em trong số đó để tham dự Câu lạc bộ Toán học huyện Bình Tân, trong đó có nhiều nhất $2$ học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
$280$ | |
$1120$ | |
$630$ | |
$365$ |
Khối 11 trường THCS-THPT Mỹ Thuận có $13$ học sinh giỏi Toán, trong đó có $8$ học sinh nam và $5$ học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn ra $4$ em trong số đó để tham dự Câu lạc bộ Toán học huyện Bình Tân, trong đó có ít nhất $2$ học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
$280$ | |
$1120$ | |
$630$ | |
$365$ |
Từ các chữ số $2,3,4,5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau?
$64$ | |
$24$ | |
$32$ | |
$256$ |
Khối 11 trường THCS-THPT Mỹ Thuận có $13$ học sinh giỏi Toán, trong đó có $8$ học sinh nữ và $5$ học sinh nam. Nhà trường muốn chọn ra $4$ em trong số đó để tham dự Câu lạc bộ Toán học huyện Bình Tân, trong đó có nhiều nhất $2$ học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
$280$ | |
$1120$ | |
$630$ | |
$365$ |
Khối 11 trường THCS-THPT Mỹ Thuận có $13$ học sinh giỏi Toán, trong đó có $8$ học sinh nữ và $5$ học sinh nam. Nhà trường muốn chọn ra $4$ em trong số đó để tham dự Câu lạc bộ Toán học huyện Bình Tân, trong đó có ít nhất $2$ học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
$280$ | |
$1120$ | |
$630$ | |
$365$ |
Từ các chữ số $6,7,8,9$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau?
$64$ | |
$24$ | |
$32$ | |
$84$ |
Một túi có $20$ viên bi khác nhau trong đó có $7$ viên bi đỏ, $8$ viên bi xanh và $5$ viên bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác màu là
$40$ | |
$78400$ | |
$131$ | |
$2340$ |
Từ các chữ số $1,5,6,7,9$ có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có $4$ chữ số khác nhau?
$625$ | |
$120$ | |
$24$ | |
$256$ |
Từ các chữ số $0,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho $5$?
$360$ | |
$120$ | |
$100$ | |
$220$ |
Từ các chữ số $0,\,1,\,2,\,3,\,5,\,6$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $3$ chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho $5$?
$40$ | |
$20$ | |
$16$ | |
$36$ |
Một công ty cần tuyển $4$ nhân viên mới, trong đó phải có ít nhất một nam và một nữ. Ứng viên gồm $5$ nam và $4$ nữ, hỏi công ty có bao nhiêu cách chọn?
$240$ | |
$260$ | |
$126$ | |
$120$ |
Từ các chữ số $1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau?
$70$ | |
$1680$ | |
$40320$ | |
$65536$ |
Từ các chữ số $1,\,2,\,3,\,4,\,5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $3$ chữ số khác nhau đôi một?
$\mathrm{A}_5^3$ | |
$5!$ | |
$\mathrm{C}_5^3$ | |
$3!$ |
Một lớp học có \(40\) học sinh gồm \(25\) nam và \(15\) nữ. Chọn \(3\) học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn \(3\) học sinh trong đó có ít nhất \(1\) học sinh nam?
\(2625\) | |
\(4500\) | |
\(2300\) | |
\(9425\) |
Cho tập \(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\). Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập \(A\) là
\(27216\) | |
\(27162\) | |
\(30420\) | |
\(30240\) |
Có bao nhiêu số tự nhiên có \(6\) chữ số khác nhau?
\(136080\) | |
\(136800\) | |
\(1360800\) | |
\(138060\) |