Phương trình $\left(2\sin x+1\right)\left(4\cos4x+2\sin x\right)+4\cos^2x=3$ tương đương với phương trình nào trong các phương trình được cho dưới đây?
![]() | $\left(4\cos x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
![]() | $\left(4\cos4x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
![]() | $\left(4\cos x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
![]() | $\left(4\cos4x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
Tìm số nghiệm của phương trình $$\left(x^2-3x+2\right)\sqrt{x-3}=0$$
![]() | \(0\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(3\) |
Số nghiệm của pương trình \(\left(\sqrt{x-4}-1\right)\left(x^2-7x+6\right)=0\) là
![]() | Vô nghiệm |
![]() | 1 nghiệm |
![]() | 2 nghiệm |
![]() | 3 nghiêm |
Phương trình \(\left(x^2-6x\right)\sqrt{17-x^2}=x^2-6x\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
![]() | 1 nghiệm |
![]() | 2 nghiệm |
![]() | 3 nghiệm |
![]() | 4 nghiệm |
Phương trình \(\left(x^2-4x+3\right)\sqrt{x-2}=0\) có bao nhiêu nghiệm?
![]() | Vô nghiệm |
![]() | 1 nghiệm |
![]() | 2 nghiệm |
![]() | 3 nghiêm |
Phương trình \(\left(x^2+5x+4\right)\sqrt{x+3}=0\) có bao nhiêu nghiệm?
![]() | Vô nghiệm |
![]() | 1 nghiệm |
![]() | 2 nghiệm |
![]() | 3 nghiêm |
Phương trình \(\left(x^2+1\right)(x-1)(x+1)=0\). Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho?
![]() | \(x^2+1=0\) |
![]() | \(x-1=0\) |
![]() | \((x-1)(x+1)=0\) |
![]() | \(x+1=0\) |
Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\ln\left(x-\dfrac{1}{4}\right)\cdot\ln\left(x+\dfrac{1}{2}\right)\cdot\ln(x+2)=0$ là
![]() | $\dfrac{5}{4}$ |
![]() | $\dfrac{5}{8}$ |
![]() | $\dfrac{5}{2}$ |
![]() | $\dfrac{1}{4}$ |
Giải các phương trình lượng giác sau:
Tập nghiệm của phương trình $\cos2x-\sin x=0$ được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
![]() | 1 điểm |
![]() | 2 điểm |
![]() | 3 điểm |
![]() | 4 điểm |
Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.
![]() | $2\pi$ |
![]() | $\dfrac{2\pi}{3}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{3}$ |
![]() | $0$ |
Tập nghiệm của phương trình $\cos2x-\sin x=0$ được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
![]() | 1 điểm |
![]() | 2 điểm |
![]() | 3 điểm |
![]() | 4 điểm |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $2\cos^2x+5\sin x-4=0$ trong $[0;2\pi]$.
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{8\pi}{3}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $\dfrac{5\pi}{6}$ |
Tổng các nghiệm của phương trình $\sin^22x+\cos^23x=1$ trên khoảng $0< x<\pi$ là
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{5}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $2\pi$ |
Phương trình $3\cos x+\cos2x-\cos3x+1=2\sin x\sin2x$ có $\alpha$ là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng $(0;2\pi)$. Tìm $\sin2\alpha$.
![]() | $\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $1$ |
![]() | $-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $0$ |
Phương trình $\cos2x-2\sqrt{3}\sin x\cos x-1=0$ tương đương với phương trình nào sau đây?
![]() | $\sin\left(2x-\dfrac{2\pi}{3}\right)=-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $\sin\left(2x+\dfrac{5\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $\sin\left(2x-\dfrac{5\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $\sin\left(2x+\dfrac{2\pi}{3}\right)=-\dfrac{1}{2}$ |
Số nghiệm của phương trình $\sin2x-\sin x=0$ trên $\left[-2\pi;2\pi\right]$ là
![]() | $2$ |
![]() | $9$ |
![]() | $8$ |
![]() | $4$ |
Phương trình $\sin3x+\sin2x=\sin x$ có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
![]() | $\sin x=0$ |
![]() | $\left[\begin{aligned}\sin x&=0\\ \cos x&=\dfrac{1}{2} \end{aligned}\right.$ |
![]() | $\cos x=-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $\cos x=-1$ |
Phương trình $\cos2x-5\sin x+6=0$ có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
![]() | $\sin x=\dfrac{-5}{2}$ |
![]() | $\sin x=1$ |
![]() | $\left[\begin{array}{l}\sin x=-1\\ \sin x=\dfrac{7}{2}\end{array}\right.$ |
![]() | $\left[\begin{array}{l}\sin x=-1\\ \sin x=-\dfrac{7}{2}\end{array}\right.$ |
Phương trình $\sqrt{3}\sin2x-2\cos^2x=0$ có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |