Hệ bất phương trình \(\begin{cases}6x+\dfrac{5}{7}>4x+7\\ \dfrac{8x+3}{2}<2x+25\end{cases}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
![]() | \(7\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(10\) |
![]() | \(9\) |
Cho hệ bất phương trình \(\begin{cases}(1-x)^2\leq8-4x+x^2\\ (x+2)^3<x^3+6x^2+13x+9\end{cases}\). Tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của hệ đã cho bằng
![]() | \(2\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(7\) |
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\begin{cases}5x-2<4x+5\\ x^2<(x+2)^2\end{cases}\) bằng
![]() | \(21\) |
![]() | \(27\) |
![]() | \(28\) |
![]() | \(29\) |
Biết rằng hệ bất phương trình \(\begin{cases}x-1<2x-3\\ \dfrac{5-3x}{2}\leq x-3\\ 3x\leq x+5\end{cases}\) có tập nghiệm là một đoạn \([a;b]\). Khi đó \(a+b\) bằng
![]() | \(\dfrac{11}{2}\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(\dfrac{9}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{47}{10}\) |
Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình \(\begin{cases}2(x-1)<x+3\\ 2x\leq3(x+1)\end{cases}\) là
![]() | \(S=(-3;5)\) |
![]() | \(S=(-3;5]\) |
![]() | \(S=[-3;5)\) |
![]() | \(S=[-3;5]\) |
Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình \(\begin{cases}2x-1<-x+2017\\ 3+x>1009-x\end{cases}\) là
![]() | \(S=\varnothing\) |
![]() | \(S=\left(503;\dfrac{2018}{3}\right)\) |
![]() | \(S=(-\infty;503)\) |
![]() | \(S=\left(\dfrac{2018}{3};+\infty\right)\) |
Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình $$\begin{cases}\dfrac{x-1}{2}<1-x\\ 3+x>\dfrac{5-2x}{2}\end{cases}$$
![]() | \(S=\left(-\infty;-\dfrac{1}{4}\right)\) |
![]() | \(S=(1;+\infty)\) |
![]() | \(S=\left(-\dfrac{1}{4};1\right)\) |
![]() | \(S=\varnothing\) |
Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình \(\begin{cases}2-x>0\\ 2x+1<x-2\end{cases}\) là
![]() | \(S=(-\infty;-3)\) |
![]() | \(S=(-\infty;2)\) |
![]() | \(S=(-3;2)\) |
![]() | \(S=(-3;+\infty)\) |
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
5x-2<4x+5\\
x^2<(x+2)^2
\end{cases}\) bằng
![]() | \(21\) |
![]() | \(28\) |
![]() | \(27\) |
![]() | \(29\) |
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
6x+\dfrac{5}{7}<4x+7\\
\dfrac{8x+3}{2}<2x+25
\end{cases}\) là
![]() | \(8\) |
![]() | \(9\) |
![]() | \(10\) |
![]() | Vô số |
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}\dfrac{2x-1}{3}<-x+1\\ \dfrac{4-3x}{2}<3-x\end{cases}\) là
![]() | \(\left(-2;\dfrac{4}{5}\right)\) |
![]() | \(\left[-2;\dfrac{4}{5}\right]\) |
![]() | \(\left(-2;\dfrac{3}{5}\right)\) |
![]() | \(\left[-1;\dfrac{1}{3}\right)\) |
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}\dfrac{4x+5}{6}<x-3\\ 2x+3>\dfrac{7x-4}{3}\end{cases}\) là
![]() | \(\left(\dfrac{23}{2};13\right)\) |
![]() | \((-\infty;13)\) |
![]() | \((13;+\infty)\) |
![]() | \(\left(-\infty;\dfrac{23}{2}\right)\) |
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}\dfrac{2x-1}{3}<1-x\\ \dfrac{4-3x}{2}<3-x\end{cases}\) là
![]() | \(\left(-2;\dfrac{4}{5}\right)\) |
![]() | \(\left[-2;\dfrac{4}{5}\right]\) |
![]() | \(\left(-2;+\infty\right)\) |
![]() | \(\left(-\infty;\dfrac{4}{5}\right]\) |
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}3x-6<0\\ 2x+1>x-2\end{cases}\) là
![]() | \((-\infty;-3)\) |
![]() | \((-3;2)\) |
![]() | \((-\infty;2)\) |
![]() | \((-3;+\infty)\) |
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
x-2\leq0\\ x+y\geq1
\end{cases}\)?
![]() | \((0;-1)\) |
![]() | \((2;-1)\) |
![]() | \((1;-2)\) |
![]() | \((-1;-1)\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
3x+2y\leq6\\
x-y>0
\end{cases}\)?
![]() | \(A(1;1)\) |
![]() | \(B(2;0)\) |
![]() | \(C(2;1)\) |
![]() | \(D(3;5)\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
3x+2y\leq6\\
x-y>0
\end{cases}\)?
![]() | \(F(1;1)\) |
![]() | \(G(2;1)\) |
![]() | \(E(2;0)\) |
![]() | \(H(3;5)\) |