Cho \(d\colon2x+y-3=0\). Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(2\) biến đường thẳng \(d\) thành
![]() | \(2x+y+3=0\) |
![]() | \(4x+2y-3=0\) |
![]() | \(2x+y-6=0\) |
![]() | \(4x+2y-5=0\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường thẳng \(d\colon2x+5y-1=0\). Ảnh của \(d\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k=-2\) là đường thẳng có phương trình
![]() | \(5x+2y-2=0\) |
![]() | \(-2x+5y+1=0\) |
![]() | \(-2x-5y+3=0\) |
![]() | \(2x+5y+2=0\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường thẳng \(d\colon3x+y-3=0\). Lập phương trình đường thẳng \(d'\) là ảnh của \(d\) qua phép vị tự \(V_{(O,-2)}\).
![]() | \(3x+y+3=0\) |
![]() | \(3x+y+6=0\) |
![]() | \(3x+y-6=0\) |
![]() | \(3x+y-3=0\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường thẳng \(d\colon2x+y-3=0\). Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k=2\) biến \(d\) thành đường thẳng có phương trình
![]() | \(2x+y+3=0\) |
![]() | \(2x+y-6=0\) |
![]() | \(4x-2y-3=0\) |
![]() | \(4x+2y-5=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x-2y-8=0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon2x-3y+2018=0\).
![]() | \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) |
![]() | \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) |
![]() | \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) |
![]() | \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2=25\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon4x+3y+14=0\).
![]() | \(4x+3y+14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\) |
![]() | \(4x+3y+14=0\) |
![]() | \(4x+3y-36=0\) |
![]() | \(4x+3y-14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\) |
Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(-1;2\right)\), \(B\left(-2;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc đường thẳng \(\Delta\colon3x-y+10=0\). Phương trình của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) là
![]() | \(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=\sqrt{5}\) |
![]() | \(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=\sqrt{5}\) |
![]() | \(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\) |
![]() | \(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=5\) |
Đường thẳng đi qua điểm \(D(3;5)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(4;-1)\) thì phương trình tổng quát là
![]() | \(\begin{cases}x=3+4t\\ y=5-t\end{cases}\) |
![]() | \(3x+5y-23=0\) |
![]() | \(x+4y-23=0\) |
![]() | \(4x-y-7=0\) |
Đường thẳng \(n\colon\begin{cases}
x=3-4t \\
y=-1+4t \\
\end{cases}\) có phương trình tổng quát là
![]() | \(x+y-2=0\) |
![]() | \(x-y=4\) |
![]() | \(x-y+2=0\) |
![]() | \(4x+4y-16=0\) |
Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau tại một điểm?
![]() | \(d_1\colon y=3x-5\) và \(d_2\colon y=3x+1\) |
![]() | \(d_1\colon2x+3y-4=0\) và \(d_2\colon4x+6y+1=0\) |
![]() | \(d_1\colon2x+3y-4=0\) và \(d_2\colon4x+6y-8=0\) |
![]() | \(d_1\colon2x+3y-4=0\) và \(d_2\colon6x-4y+3=0\) |
Đường thẳng \(\Delta\colon 5x-3y+1=0\) có vectơ pháp tuyến là
![]() | \(\vec{b}=(3;5)\) |
![]() | \(\vec{c}=(-3;-5)\) |
![]() | \(\vec{a}=(5;-3)\) |
![]() | \(\vec{d}=(5;3)\) |
Điểm biểu diễn của các số phức \(z=7+bi\) với \(b\in\mathbb{R}\) nằm trên đường thẳng có phương trình là
![]() | \(y=x+7\) |
![]() | \(y=7\) |
![]() | \(x=7\) |
![]() | \(y=x\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì hai đường thẳng \(\Delta_1\colon mx+y-19=0\) và \(\Delta_2\colon(m-1)x+(m+1)y-20=0\) vuông góc?
![]() | \(m\in\Bbb{R}\) |
![]() | \(m=2\) |
![]() | \(m\in\varnothing\) |
![]() | \(m=\pm1\) |
Tìm các giá trị của \(m\) để hai đường thẳng \(d_1\colon\begin{cases}x=2+2t\\ y=1+mt\end{cases}\) và \(d_2\colon4x-3y+m=0\) trùng nhau?
![]() | \(m=-3\) |
![]() | \(m=1\) |
![]() | \(m=\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(m\in\varnothing\) |
Tìm \(m\) để hai đường thẳng \(d_1\colon2x-3y+4=0\) và \(d_2\colon\begin{cases}x=2-3t\\ y=1-4mt\end{cases}\) cắt nhau.
![]() | \(m\neq-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m\neq2\) |
![]() | \(m\neq\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m=\dfrac{1}{2}\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì hai đường thẳng \(d_1\colon3x+4y+10=0\) và \(d_2\colon(2m-1)x+m^2y+10=0\) trùng nhau?
![]() | \(m=\pm2\) |
![]() | \(m=\pm1\) |
![]() | \(m=2\) |
![]() | \(m=-2\) |
Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng \(\delta\colon x-3y+4=0\)?
![]() | \(\gamma\colon\begin{cases}x=1+t\\ y=2+3t\end{cases}\) |
![]() | \(\omega\colon\begin{cases}x=1-t\\ y=2+3t\end{cases}\) |
![]() | \(\lambda\colon\begin{cases}x=1-3t\\ y=2+t\end{cases}\) |
![]() | \(\varphi\colon\begin{cases}x=1-3t\\ y=2-t\end{cases}\) |
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(\Delta\colon2x+3y-1=0\)?
![]() | \(\lambda\colon2x+3y+1=0\) |
![]() | \(\omega\colon x-2y+5=0\) |
![]() | \(\gamma\colon2x-3y+3=0\) |
![]() | \(\varphi\colon4x+6y-2=0\) |
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \(\Delta_1\colon5x+2y-14=0\) và \(\Delta_2\colon\begin{cases}x=4+2t\\ y=1-5t\end{cases}\).
![]() | Trùng nhau |
![]() | Song song |
![]() | Vuông góc với nhau |
![]() | Cắt nhau nhưng không vuông góc |
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \(\Delta_1\colon3x+2y-14=0\) và \(\Delta_2\colon\begin{cases}x=4+2t\\ y=1-3t\end{cases}\).
![]() | Trùng nhau |
![]() | Song song |
![]() | Vuông góc với nhau |
![]() | Cắt nhau nhưng không vuông góc |