Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.
![]() | $f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$ |
![]() | $f(5)=2021-\ln2$ |
![]() | $f(5)=2021+\ln2$ |
![]() | $f(5)=2020+\ln2$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin2x$ và $F\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=-1$. Tính $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)$.
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{5}{4}$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{\sqrt{3}}{4}-1$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\sqrt{3}-1$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{5}{4}$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\dfrac{1}{2x+3}$ và $F(0)=0$. Tính $F(2)$.
![]() | $F(2)=\ln\dfrac{7}{3}$ |
![]() | $F(2)=-\dfrac{1}{2}\ln3$ |
![]() | $F(2)=\dfrac{1}{2}\ln\dfrac{7}{3}$ |
![]() | $F(2)=\ln21$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)=\dfrac{1}{x-1}$ và $F(2)=1$. Tính $F(3)$.
![]() | $F(3)=\dfrac{7}{4}$ |
![]() | $F(3)=\ln2+1$ |
![]() | $F(3)=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $F(3)=\ln2-1$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin2x$ và $F\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=1$. Tính $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)$.
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=0$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{3}{4}$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{5}{4}$ |
Giả sử hàm số \(y=f(x)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \((0;+\infty)\) và thỏa mãn \(f(1)=1\), \(f(x)=f'(x)\cdot\sqrt{3x+1}\), với mọi \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
![]() | \(3< f(5)<4\) |
![]() | \(2< f(5)<3\) |
![]() | \(1< f(5)<2\) |
![]() | \(4< f(5)<5\) |
Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{1}{2x+1}\), biết \(F(0)=2\). Tính \(F(1)\).
![]() | \(F(1)=\dfrac{1}{2}\ln3+2\) |
![]() | \(F(1)=\ln3+2\) |
![]() | \(F(1)=2\ln3-2\) |
![]() | \(F(1)=\dfrac{1}{2}\ln3-2\) |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x+5 &\text{khi }x\ge1\\ 3x^2+4 &\text{khi }x< 1\end{cases}$. Giả sử $F$ là nguyên hàm của $f$ trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F(0)=2$. Giá trị của $F(-1)+2F(2)$ bằng
![]() | $27$ |
![]() | $29$ |
![]() | $12$ |
![]() | $33$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=12x^2+2$, $\forall x\in\mathbb{R}$ và $f(1)=3$. Biết $F(x)$ là nguyên hàm của $f(x)$ thỏa mãn $F(0)=2$, khi đó $F(1)$ bằng
![]() | $-3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $7$ |
Biết rằng $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin(1-2x)$ và $F\left(\dfrac{1}{2}\right)=1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
![]() | $F(x)=\dfrac{1}{2}\cos(1-2x)+\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $F(x)=\cos(1-2x)$ |
![]() | $F(x)=\cos(1-2x)+1$ |
![]() | $F(x)=-\dfrac{1}{2}\cos(1-2x)+\dfrac{3}{2}$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1;4\}$ có $f'(x)=\dfrac{2x-5}{x^2-5x+4}$ thỏa mãn $f(3)=1$. Giá trị $f(2)$ bằng
![]() | $1$ |
![]() | $-1+3\ln2$ |
![]() | $1+3\ln2$ |
![]() | $1-\ln2$ |
Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'(x)=x\mathrm{e}^x\) và \(f(0)=2\). Tính \(f(1)\).
![]() | \(f(1)=8-2\mathrm{e}\) |
![]() | \(f(1)=\mathrm{e}\) |
![]() | \(f(1)=3\) |
![]() | \(f(1)=5-2\mathrm{e}\) |
\(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\cot x\) và \(F\left(\dfrac{\pi}{2}\right)=0\). Giá trị của \(F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)\) bằng
![]() | \(-\ln\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)\) |
![]() | \(\ln\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)\) |
![]() | \(\ln2\) |
![]() | \(-\ln2\) |
Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\mathrm{e}^{3x}\) thỏa \(F(0)=1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | \(F(x)=\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}+\dfrac{2}{3}\) |
![]() | \(F(x)=\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}+1\) |
![]() | \(F(x)=\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}\) |
![]() | \(F(x)=-\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}+\dfrac{4}{3}\) |
Tìm hàm số \(F(x)\) biết \(F'(x)=\sin2x\) và \(F\left(\dfrac{\pi}{2}\right)=1\).
![]() | \(F(x)=\dfrac{1}{2}\cos2x+\dfrac{3}{2}\) |
![]() | \(F(x)=2x-\pi+1\) |
![]() | \(F(x)=-\dfrac{1}{2}\cos2x+\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(F(x)=-\cos2x\) |
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{1}{1-x}\)?
![]() | \(F(x)=-\dfrac{1}{4}\ln|4-4x|+3\) |
![]() | \(F(x)=-\ln|1-x|+4\) |
![]() | \(F(x)=\ln|1-x|+2\) |
![]() | \(F(x)=\dfrac{1}{2}\ln\left(x^2-2x+1\right)+5\) |
Gọi \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)=2x+\mathrm{e}^x\) thỏa mãn \(F(0)=2019\). Tính \(F(1)\).
![]() | \(\mathrm{e}+2018\) |
![]() | \(\mathrm{e}-2018\) |
![]() | \(\mathrm{e}+2019\) |
![]() | \(\mathrm{e}-2019\) |
Biết rằng \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{3x+4}{x^2}\) sao cho \(F(1)=1\). \(F(x)\) là biểu thức nào sau đây:
![]() | \(F(x)=2x+\dfrac{4}{x}-5\) |
![]() | \(F(x)=3\ln\left|x\right|-\dfrac{4}{x}+5\) |
![]() | \(F(x)=3x-\dfrac{4}{x}+3\) |
![]() | \(F(x)=3\ln\left|x\right|-\dfrac{4}{x}+3\) |
Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{x-1}{x^2}\), biết đồ thị hàm số \(y=F(x)\) đi qua điểm \((1;-2)\).
![]() | \(F(x)=\ln\left|x\right|+\dfrac{1}{x}+3\) |
![]() | \(F(x)=\ln\left|x\right|-\dfrac{1}{x}+1\) |
![]() | \(F(x)=\ln\left|x\right|-\dfrac{1}{x}-1\) |
![]() | \(F(x)=\ln\left|x\right|+\dfrac{1}{x}-3\) |
\(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{1}{x+1}+2x\), \(\forall x>-1\). Biết \(F(0)=0\). Giá trị \(F(1)\) bằng
![]() | \(3+\ln2\) |
![]() | \(\ln2\) |
![]() | \(2+\ln2\) |
![]() | \(1+\ln2\) |