Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A(1;2;3)\), \(B(-2;4;4)\), \(C(4;0;5)\). Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). \(M\) là điểm nằm trên mặt phẳng \((Oxy)\) sao cho độ dài đoạn thẳng \(GM\) ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng \(GM\).
\(GM=4\) | |
\(GM=\sqrt{5}\) | |
\(GM=1\) | |
\(GM=\sqrt{2}\) |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai vectơ $\overrightarrow{u}=(1;2;-2)$ và $\overrightarrow{v}=(2;-2;3)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{u}+\overrightarrow{v}$ là
$(-1;4;-5)$ | |
$(1;-4;5)$ | |
$(3;0;1)$ | |
$(3;0;-1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(2;1;0)$, $B(0;2;1)$, $C(1;3;-1)$. Điểm $M(a;b;c)\in(Oxy)$ sao cho $\big|2\overrightarrow{MA}+3\overrightarrow{MB}-4\overrightarrow{MC}\big|$ đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$a+b+c=3$ | |
$a+b+c=-3$ | |
$a+b+c=-4$ | |
$a+b+c=10$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai vectơ $\overrightarrow{u}=(1;3;-2)$ và $\overrightarrow{v}=(2;1;-1)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{u}-\overrightarrow{v}$ là
$(3;4;-3)$ | |
$(-1;2;-3)$ | |
$(-1;2;-1)$ | |
$(1;-2;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(0;0;-1)$, $B(-1;1;0)$, $C(1;0;1)$. Tìm điểm $M$ sao cho $3MA^2+2MB^2-MC^2$ đạt giá trị nhỏ nhất.
$M\left(-\dfrac{3}{4};\dfrac{1}{2};2\right)$ | |
$M\left(-\dfrac{3}{4};\dfrac{3}{2};-1\right)$ | |
$M\left(\dfrac{3}{4};\dfrac{1}{2};-1\right)$ | |
$M\left(-\dfrac{3}{4};\dfrac{1}{2};-1\right)$ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left(3;-4;0\right)\), \(B\left(0;2;4\right)\), \(C\left(4;2;1\right)\). Tìm tọa độ điểm \(D\) thuộc trục \(Ox\) sao cho \(AD=BC\).
\(\left[\begin{array}{l}D\left(0;0;0\right)\\ D\left(6;0;0\right)\end{array}\right.\) | |
\(D\left(0;-6;0\right)\) | |
\(\left[\begin{array}{l}D\left(0;0;0\right)\\ D\left(-6;0;0\right)\end{array}\right.\) | |
\(D\left(6;0;0\right)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=(1;-2;5)\) và \(\overrightarrow{b}=(-2;4;2)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}\).
\(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(3;-2;3)\) | |
\(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(3;-6;3)\) | |
\(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(-3;6;-3)\) | |
\(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(1;-2;1)\) |
Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\) cho \(A\left(x_A;y_A;z_A\right)\), \(B\left(x_B;y_B;z_B\right)\). Công thức nào dưới đây là đúng.
\(\overrightarrow{AB}=\left(x_A-x_B;y_A-y_B;z_A-z_B\right)\) | |
\(\overrightarrow{BA}=\left(x_A+x_B;y_A+y_B;z_A+z_B\right)\) | |
\(AB=\sqrt{\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2}\) | |
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A(1;-1;0)\), \(B(0;2;0)\) và \(C(2;1;3)\). Tọa độ điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\vec{0}\) là
\(M(3;2;-3)\) | |
\(M(3;-2;3)\) | |
\(M(3;-2;-3)\) | |
\(M(3;2;3)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(3;1;0)\) và \(\overrightarrow{MN}=(-1;-1;0)\). Tìm tọa độ của điểm \(N\).
\(N(4;2;0)\) | |
\(N(-4;2;0)\) | |
\(N(-2;0;0)\) | |
\(N(2;0;0)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\vec{a}=(2;-2;-4)\), \(\vec{b}=(1;-1;1)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
\(\vec{a}+\vec{b}=(3;-3;-3)\) | |
\(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng phương | |
\(\left|\vec{b}\right|=\sqrt{3}\) | |
\(\vec{a}\bot\vec{b}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\vec{a}=(1;2;3)\), \(\vec{b}=(2;2;-1)\), \(\vec{c}=(4;0;-4)\). Tọa độ vectơ \(\vec{d}=\vec{a}-\vec{b}+2\vec{c}\) là
\((-7;0;-4)\) | |
\((-7;0;4)\) | |
\((7;0;-4)\) | |
\((7;0;4)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) biết \(A(2;4;-3)\) và trọng tâm \(G(2;1;0)\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}\) có tọa độ là
\((0;-9;9)\) | |
\((0;-4;4)\) | |
\((0;4;-4)\) | |
\((0;9;-9)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu của điểm \(M(-1;0;3)\) theo phương vectơ \(\vec{v}=(1;-2;1)\) trên mặt phẳng \((P)\colon x-y+z+2=0\) có tọa độ là
\((2;-2;-2)\) | |
\((-1;0;1)\) | |
\((-2;2;2)\) | |
\((1;0;-1)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\vec{a}=(2;1;3)\), \(\vec{b}=(4;-3;5)\), \(\vec{c}=(-2;4;6)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u}=\vec{a}+2\vec{b}-\vec{c}\).
\((10;9;6)\) | |
\((12;-9;7)\) | |
\((10;-9;6)\) | |
\((12;-9;6)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\vec{a}=(2;-3;3)\), \(\vec{b}=(0;2;-1)\), \(\vec{c}=(3;-1;5)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u}=2\vec{a}+3\vec{b}-2\vec{c}\).
\((10;-2;13)\) | |
\((-2;2;-7)\) | |
\((-2;-2;7)\) | |
\((-2;2;7)\) |
Trong không gian \(Oxyz\) cho hai vectơ \(\vec{x}=(2;1;-3)\) và \(\vec{y}=(1;0;-1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a}=\vec{x}+2\vec{y}\).
\(\vec{a}=(4;1;-1)\) | |
\(\vec{a}=(3;1;-4)\) | |
\(\vec{a}=(0;1;-1)\) | |
\(\vec{a}=(4;1;-5)\) |
Cho ba số phức \(z_1,\,z_2,\,z_3\) phân biệt thỏa mãn \(\left|z_1\right|=\left|z_2\right|=\left|z_3\right|=3\) và \(\overline{z_1}+\overline{z_2}=\overline{z_3}\). Biết \(z_1,\,z_2,\,z_3\) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm \(A,\,B,\,C\) trên mặt phẳng phức. Tính góc \(\widehat{ACB}\).
\(150^\circ\) | |
\(90^\circ\) | |
\(120^\circ\) | |
\(45^\circ\) |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x+y-z+3=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$?
$\overrightarrow{n_1}=(2;1;-1)$ | |
$\overrightarrow{n_3}=(1;-1;3)$ | |
$\overrightarrow{n_4}=(2;-1;3)$ | |
$\overrightarrow{n_2}=(2;1;3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, đường thẳng $d\colon\begin{cases}x=1+2t\\ y=2-2t \\ z=-3-3t\end{cases}$ đi qua điểm nào dưới đây?
$(1;2;3)$ | |
$(2;2;3)$ | |
$(1;2;-3)$ | |
$(2;-2;-3)$ |