Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$
\(0\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(3\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?
\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\) | |
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
\(Q=(-2;2)\) | |
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là
\(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\) | |
\(S=(-2;1]\cup[3;5)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là
\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\) |
Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{(x-3)(x+2)}{x^2-1}\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của \(x\) thỏa mãn \(f(x)<1\)?
\(1\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
\(4\) |
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2x^2-3x-15\leq0\) là
\(6\) | |
\(5\) | |
\(8\) | |
\(7\) |
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình \((2-x)(x+1)(3-x)\leq0\) là
\(1\) | |
\(4\) | |
\(2\) | |
\(3\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\leq1\).
\(S=(-\infty;2]\) | |
\(S=(1;+\infty)\) | |
\(S=(1;2]\) | |
\(S=(-\infty;1)\cup[2;+\infty)\) |
Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình \((2x-3)(5-3x)>0\).
\(x<\dfrac{3}{2},\,x>\dfrac{5}{3}\) | |
\(x>\dfrac{5}{3}\) | |
\(\dfrac{3}{2}< x<\dfrac{5}{3}\) | |
\(x<\dfrac{3}{2}\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x}{4-x^2}\geq1\) là
\((-4;-2)\cup(1;2)\) | |
\((-\infty;-4]\cup(-2;1]\cup(2;+\infty)\) | |
\([-4;-2)\cup[1;2)\) | |
\([-4;-2]\cup[1;2]\) |
Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).
\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\) | |
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\) | |
\(S=[-1;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(x\left(16-x^2\right)\geq 0\) là
\([-4;4]\) | |
\([-4;0]\cup[4;+\infty)\) | |
\((-4;0)\cup(4;+\infty)\) | |
\((-\infty;-4]\cup[0;4]\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{x+2}\leq0\).
\((-2;1]\) | |
\((-\infty;-2)\cup[1;+\infty)\) | |
\((-\infty;-2)\cup(1;+\infty)\) | |
\([-2;1]\) |
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình $$2^{x+2}+8\cdot2^{-x}-33<0$$
\(4\) | |
\(6\) | |
\(7\) | |
Vô số |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq\dfrac{1}{x+1}\) là
\((-1;1)\) | |
\((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\) | |
\((-\infty;-1]\cup[1;+\infty)\) | |
\((-\infty;-1)\) |
Tìm tập xác định của hàm số $y=\sqrt{\dfrac{x^2+4x+5}{2x^2+3x+1}}$.
$\left(-\infty;-1\right]\cup\left[-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$\left[-1;-\dfrac{1}{2}\right]$ | |
$\left(-\infty;-1\right)\cup\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$\left(-1;-\dfrac{1}{2}\right)$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).
\(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\) | |
\(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\) | |
\(m^2-n^2=1\) | |
\(m^2-n^2=-1\) |
Bất phương trình \(-3x^2+2x+5<0\) có tập nghiệm là
\(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\) | |
\(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\) | |
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?
\(-3x^2+x-1\geq0\) | |
\(-3x^2+x-1>0\) | |
\(-3x^2+x-1<0\) | |
\(3x^2+x-1\leq0\) |