Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\sqrt{x^2-3x+2}\) | |
\(y=x^4+x^2+1\) | |
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
\(y=x^3+5x+13\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=x^4-x^2$ | |
$y=x^3-x$ | |
$y=\dfrac{x-1}{x+2}$ | |
$y=x^3+x$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\dfrac{x+1}{x-2}$ | |
$y=x^2+2x$ | |
$y=x^3-x^2+x$ | |
$y=x^4-3x^2+2$ |
Hàm số nào sau đây luôn tăng trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=2019\) | |
\(y=x^4+x^2+1\) | |
\(y=x+\sin x\) | |
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=-x^3-x$ | |
$y=-x^4-x^2$ | |
$y=-x^3+x$ | |
$y=\dfrac{x+2}{x-1}$ |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-mx^2-2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
\(0\) | |
\(8\) | |
\(7\) | |
\(6\) |
Hàm số \(y=ax^3+bx^2+cx+d\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) khi
\(\left[\begin{array}{l}a=b,\;c>0\\ b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}a=b=c=0\\ a>0,\;b^2-3ac<0\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) | |
\(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\geq0\end{array}\right.\) |
Tìm điều kiện của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}-mx^2+(2m+15)x+7$$luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
\(-3\leq m\leq5\) | |
\(m\leq-3\) hoặc \(m\geq5\) | |
\(-3< m<5\) | |
\(m<-3\) hoặc \(m>5\) |
Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}+x^2+(m-1)x+2019$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
\([1;+\infty)\) | |
\([1;2]\) | |
\((-\infty;2]\) | |
\([2;+\infty)\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}-2mx^2+4x-5$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
\(0< m<1\) | |
\(-1\leq m\leq1\) | |
\(0\leq m\leq1\) | |
\(-1< m<1\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=x^3-3x^2+4\) | |
\(y=-x^4-2x^2-3\) | |
\(y=x^3+3x\) | |
\(y=-x^3+3x^2-3x+2\) |
Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
$y=3x^3-x$ | |
$y=-2x^4-x$ | |
$y=-2x^3+3$ | |
$y=-x^4+2$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
$4$ | |
$6$ | |
$5$ | |
$7$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
$12$ | |
$11$ | |
$6$ | |
$5$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
$y=x^2$ | |
$y=\dfrac{x+2}{2x-1}$ | |
$y=x^4+2x^2+2$ | |
$y=-x^3-x^2$ |
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Tìm tập hợp giá trị của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-mx^2-(m-6)x+1$ đồng biến trên khoảng $(0;4)$.
$(-\infty;6]$ | |
$(-\infty;3]$ | |
$(-\infty;3)$ | |
$[3;6]$ |
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
$y=x^4-2x^2-1$ | |
$y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
$y=x^3-3x-1$ | |
$y=x^2+x-1$ |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
\(y=\log_2x\) | |
\(y=3^x\) | |
\(y=x^4+2x^2+4\) |