Cho hàm số $f(x)=(m-1)x^4-2mx^2+1$ với $m$ là tham số thực. Nếu $\min\limits_{[0;3]}f(x)=f(2)$ thì $\max\limits_{[0;3]}f(x)$ bằng
![]() | $-\dfrac{13}{3}$ |
![]() | $4$ |
![]() | $-\dfrac{14}{3}$ |
![]() | $1$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số $m$ để bất phương trình $$\dfrac{x^3+\sqrt{3x^2+1}+1}{\sqrt{x}-\sqrt{x-1}}\leq\dfrac{m}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{x-1}\right)^2}$$có nghiệm.
![]() | $m=1$ |
![]() | $m=4$ |
![]() | $m=13$ |
![]() | $m=8$ |
Tìm $m$ sao cho bất phương trình $\dfrac{x^2-2x+2}{x-1}\leq m$ có đúng một nghiệm trên khoảng $(1;+\infty)$.
![]() | $m\geq2$ |
![]() | $m\leq2$ |
![]() | $m=2$ |
![]() | $m>2$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x+1}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ thỏa mãn $\min\limits_{[1;2]}f(x)+\min\limits_{[1;2]}f(x)=\dfrac{16}{3}$.
![]() | $m=5$ |
![]() | $m=\dfrac{5}{6}$ |
![]() | $m=-5$ |
![]() | $m=\dfrac{5}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x-1}$ với $m$ là tham số thực. Gọi $m$ là giá trị thỏa mãn $\min\limits_{[2;4]}=3$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | $3< m\leq4$ |
![]() | $1\leq m<3$ |
![]() | $m>4$ |
![]() | $m<-1$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x-m^2}{x+8}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của $m$ để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[0;3]$ bằng $-2$.
![]() | $m=-4$ |
![]() | $m=5$ |
![]() | $m=1$ |
![]() | $m=4$ |
Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $f(x)=-x^3-3x+m$ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[-1;1]$ bằng $0$.
![]() | $m=-4$ |
![]() | $m=-2$ |
![]() | $m=2$ |
![]() | $m=4$ |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình. Gọi \(S\) là tập hợp các số nguyên dương \(m\) để bất phương trình $$f(x)\geq mx^2\left(x^2-2\right)+2m$$có nghiệm thuộc đoạn \([0;3]\). Số phần tử của tập \(S\) là
![]() | \(9\) |
![]() | \(10\) |
![]() | Vô số |
![]() | \(0\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Tìm \(m\) để bất phương trình \(x+\dfrac{4}{x-1}\geq m\) có nghiệm trên khoảng \((-\infty;1)\).
![]() | \(m\leq3\) |
![]() | \(m\leq-3\) |
![]() | \(m\leq5\) |
![]() | \(m\leq-1\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-2x^2\) trên đoạn \([0;1]\).
![]() | \(-1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(-2\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-3x^2+2\) trên đoạn \([0;3]\) là
![]() | \(57\) |
![]() | \(55\) |
![]() | \(56\) |
![]() | \(54\) |
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\left|x^3-3x+m\right|\) trên đoạn \(\left[0;3\right]\) bằng \(16\). Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
![]() | \(-16\) |
![]() | \(16\) |
![]() | \(-12\) |
![]() | \(-2\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left(x\right)=-x^4+12x^2+1\) trên đoạn \(\left[-1;2\right]\) bằng
![]() | \(1\) |
![]() | \(37\) |
![]() | \(33\) |
![]() | \(12\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-10x^2+2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $-23$ |
![]() | $-22$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+3x^2-1$ trên đoạn $[-1;1]$ bằng
![]() | $3$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
![]() | $12$ |
![]() | $11$ |
![]() | $6$ |
![]() | $5$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn $[-10;10]$ của $m$ để giá trị lớn nhất của hàm số $y=\dfrac{2x+m}{x+1}$ trên đoạn $[-4;-2]$ không lớn hơn $1$?
![]() | $6$ |
![]() | $7$ |
![]() | $8$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số $f(x)=\left|x^4-4x^3+4x^2+a\right|$. Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $[0;2]$. Có bao nhiêu số nguyên $a$ thuộc đoạn $[-3;2]$ sao cho $M\leq2m$?
![]() | $7$ |
![]() | $5$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y=x^4-x^2+13$ trên đoạn $[-2;3]$.
![]() | $m=13$ |
![]() | $m=\dfrac{51}{4}$ |
![]() | $m=\dfrac{49}{4}$ |
![]() | $m=\dfrac{205}{16}$ |