Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng $1$ đường tiệm cận ngang?
![]() | $y=\dfrac{\sqrt{2-x^2}}{x+3}$ |
![]() | $y=\dfrac{4x-3}{x^2-2x}$ |
![]() | $y=\dfrac{\sqrt{x^2+1}}{5x-3}$ |
![]() | $y=\dfrac{x^2-x}{x+1}$ |
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
![]() | $y=\dfrac{1-x^2}{x}$ |
![]() | $y=\dfrac{\sqrt{x^2-1}}{x}$ |
![]() | $y=\dfrac{x^2-1}{x}$ |
![]() | $y=\dfrac{\sqrt{1-x^2}}{x}$ |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x-\sqrt{mx^2+1}}{x-1}$ có đúng hai đường tiệm cận ngang.
![]() | $m<0$ |
![]() | $0<m<3$ hoặc $m>3$ |
![]() | $m>0$ |
![]() | $m=0$ |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x^2+2x+3}{\sqrt{x^4-3x^2+2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(6\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{\sqrt{x+1}}{x^2-1}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\sqrt{x^2-1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+2021}{\sqrt{x^2-1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
![]() | \(4\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{x^3-4x}\) lần lượt là
![]() | \(3\) và \(1\) |
![]() | \(1\) và \(1\) |
![]() | \(2\) và \(1\) |
![]() | \(1\) và \(0\) |
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3x-4}{x-1}$ là
![]() | $x=3$ |
![]() | $y=1$ |
![]() | $x=1$ |
![]() | $y=3$ |
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x-1}{x^2-2x-3}$ là
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.
Khi đó $a+b-c$ bằng
![]() | $-2$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x+2022}{x+1}$ là
![]() | $y=2022$ |
![]() | $y=-1$ |
![]() | $y=1$ |
![]() | $y=-2022$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x+1}{3x-1}$ là đường thẳng có phương trình
![]() | $y=\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $y=-\dfrac{2}{3}$ |
![]() | $y=-\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{2}{3}$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=3^x$ và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\log_2x$ lần lượt có phương trình là
![]() | $y=3$ và $x=0$ |
![]() | $x=0$ và $y=0$ |
![]() | $y=0$ và $x=2$ |
![]() | $y=0$ và $x=0$ |
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x-1}{x^2-2x-3}$ là
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,b,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.
Khi đó $a+b-c$ bằng
![]() | $-2$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x-1}{2x+4}$ là đường thẳng có phương trình
![]() | $x=-2$ |
![]() | $x=1$ |
![]() | $y=1$ |
![]() | $y=-2$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{x}{x-1}+2$ có đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
![]() | Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ có tiệm cận ngang $y=1$ |
![]() | Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ có tiệm cận ngang $y=3$ |
![]() | Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ không có tiệm cận |
![]() | Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ có tiệm cận đứng $x=2$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3x+1}{1-x}$ là đường thẳng có phương trình
![]() | $y=3$ |
![]() | $y=-1$ |
![]() | $y=1$ |
![]() | $y=-3$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{ax-1}{bx+c}\,(a,\,b,\,c\in\mathbb{R})$ có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị của $a-b-c$ thuộc khoảnh nào sau đây?
![]() | $\left(-1;0\right)$ |
![]() | $\left(-2;-1\right)$ |
![]() | $\left(1;2\right)$ |
![]() | $\left(0;1\right)$ |