Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
$2$ | |
$1$ | |
$4$ | |
$3$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=1$ là
$1$ | |
$2$ | |
$4$ | |
$3$ |
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị trong hình vẽ trên. Số nghiệm của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
\(3\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(4\) |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt?
$3$ | |
$2$ | |
$4$ | |
$5$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
$y=-x^3+3x+1$ | |
$y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
$y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
$y=x^4-x^2+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là
$(4;0)$ | |
$(0;4)$ | |
$(0;3)$ | |
$(3;0)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị của tham số $m$ để phương trình $f(x)+1=m$ có ba nghiệm phân biệt là
$0< m< 4$ | |
$1< m< 5$ | |
$-1< m< 4$ | |
$0< m< 5$ |
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
$y=-x^4+3x^2-1$ | |
$y=x^4-3x^2-1$ | |
$y=x^3-x^2-1$ | |
$y=-x^3+x^2-1$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=2$ là
$1$ | |
$0$ | |
$2$ | |
$3$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
$y=-x^4+2x^2-3$ | |
$y=-x^3+3x$ | |
$y=x^4-2x^2-3$ | |
$y=x^3-3x-3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
$2$ | |
$5$ | |
$3$ | |
$4$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
$(-1;2)$ | |
$(0;1)$ | |
$(1;2)$ | |
$(1;0)$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Hỏi phương trình $\big|f(x)-1\big|=1$ có bao nhiêu nghiệm?
$6$ | |
$3$ | |
$4$ | |
$5$ |
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
$y=-x^3+3x-2$ | |
$y=x^3-3x+2$ | |
$y=x^4-3x^2-2$ | |
$y=x^4-3x^2+2$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
$2$ | |
$3$ | |
$1$ | |
$0$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
$a>0,\,b< 0,\,c< 0$ | |
$a< 0,\,b< 0,\,c< 0$ | |
$a< 0,\,b>0,\,c< 0$ | |
$a>0,\,b< 0,\,c>0$ |
Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-2x^2+x\big)\big|=2$.
$1$ | |
$3$ | |
$4$ | |
$2$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^2-4x\big)\big|=\dfrac{3}{4}$.
$12$ | |
$6$ | |
$10$ | |
$8$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-3x\big)\big|=2$.
$12$ | |
$6$ | |
$10$ | |
$8$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f(x)-\dfrac{x^3}{3}+x^2-x+2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
$1$ | |
$2$ | |
$3$ | |
$4$ |