Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{3}{2}\cdot5^n\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(\left(u_n\right)\) không phải là cấp số nhân | |
\(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\begin{cases}u_1=\dfrac{3}{2}\\ q=5\end{cases}\) | |
\(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\begin{cases}u_1=\dfrac{15}{2}\\ q=5\end{cases}\) | |
\(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\begin{cases}u_1=3\\ q=\dfrac{5}{2}\end{cases}\) |
Trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
\(u_n=7-3n\) | |
\(u_n=7-3^n\) | |
\(u_n=\dfrac{7}{3n}\) | |
\(u_n=7\cdot3^n\) |
Trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
\(u_n=\dfrac{1}{3^{n-2}}\) | |
\(u_n=\dfrac{1}{3^n}-1\) | |
\(u_n=n+\dfrac{1}{3}\) | |
\(u_n=n^2-\dfrac{1}{3}\) |
Cho cấp số nhân $\big(u_n\big)$ với $u_1=1$ và $u_2=2$. Công bội của cấp số nhân đã cho là
$q=\dfrac{1}{2}$ | |
$q=2$ | |
$q=-2$ | |
$q=-\dfrac{1}{2}$ |
Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $u_2=9$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
$-6$ | |
$\dfrac{1}3$ | |
$3$ | |
$6$ |
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$, biết $$\begin{cases}u_1+u_2+u_3=14\\ u_1.u_2.u_3=64\end{cases}$$
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$, biết $$\begin{cases}u_1.u_5=25\\ u_2+u_3+u_4=31\end{cases}$$
Cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=2\) và \(u_2=-8\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(S_6=130\) | |
\(u_5=256\) | |
\(S_5=256\) | |
\(q=-4\) |
Cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) thỏa mãn $$\begin{cases}
u_4-u_2=36\\
u_5-u_3=72
\end{cases}.$$Chọn khẳng định đúng?
\(\begin{cases}u_1=4\\ q=2\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1=6\\ q=2\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1=9\\ q=2\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1=9\\ q=3\end{cases}\) |
Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công bội \(q\) của cấp số nhân \(\left(u_n\right)\), biết \(\begin{cases}
u_6=192\\
u_7=384.
\end{cases}\)
\(\begin{cases}u_1=5\\ q=2\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1=6\\ q=2\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1=6\\ q=3\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1=5\\ q=3\end{cases}\) |
Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng \(4\) và số hạng thứ sáu bằng \(64\) thì số hạng tổng quát là
\(u_n=2^{n-1}\) | |
\(u_n=2^n\) | |
\(u_n=2^{n+1}\) | |
\(u_n=2n\) |
Cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_2=-6\) và \(u_6=-486\). Tìm công bội \(q\) của cấp số nhân đã cho, biết rằng \(u_3>0\).
\(q=-3\) | |
\(q=-\dfrac{1}{3}\) | |
\(q=\dfrac{1}{3}\) | |
\(q=3\) |
Một dãy số được xác định bởi \(u_1=-4\) và \(u_n=-\dfrac{1}{2}u_{n-1}\), \(n\geq2\). Số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy số đã cho là
\(u_n=2^{n-1}\) | |
\(u_n=(-2)^{n-1}\) | |
\(u_n=-4\cdot2^{1-n}\) | |
\(u_n=-4\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^{n-1}\) |
Cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_n=81\) và \(u_{n+1}=9\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(q=\dfrac{1}{9}\) | |
\(q=9\) | |
\(q=-9\) | |
\(q=-\dfrac{1}{9}\) |
Một cấp số nhân có \(6\) số hạng, biết số hạng đầu bằng \(2\) và số hạng thứ sáu bằng \(486\). Tìm công bội \(q\) của cấp số nhân đã cho.
\(q=3\) | |
\(q=-3\) | |
\(q=2\) | |
\(q=-2\) |
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(3,\,9,\,27,\,81\). Tìm số hạng tổng quát \(u_n\) của cấp số nhân đã cho.
\(u_n=3^{n-1}\) | |
\(u_n=3^n\) | |
\(u_n=3^{n+1}\) | |
\(u_n=3+3^n\) |
Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
\(\begin{cases}u_1&=1\\ u_{n+1}&=u_n+1,\;n\geq1\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1&=-1\\ u_{n+1}&=-3u_n,\;n\geq1\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1&=-2\\ u_{n+1}&=2u_n+3,\;n\geq1\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}u_1&=\dfrac{\pi}{2}\\ u_{n+1}&=\sin\left(\dfrac{\pi}{n-1}\right),\;n\geq1\end{cases}\) |
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
\(1;\,2;\,4;\,8;\ldots\) | |
\(3;\,3^2;\,3^3;\,3^4;\ldots\) | |
\(4;\,2;\,1;\,\dfrac{1}{2};\,\dfrac{1}{4};\ldots\) | |
\(\dfrac{1}{\pi};\,\dfrac{1}{\pi^2};\,\dfrac{1}{\pi^4};\,\dfrac{1}{\pi^6};\ldots\) |
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
\(2;\,4;\,8;\,16;\ldots\) | |
\(1;\,-1;\,1;\,-1;\ldots\) | |
\(5;\,6;\,7;\,8;\ldots\) | |
\(25;\,5;\,1;\,\dfrac{1}{5};\ldots\) |
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
\(128,\,-64,\,32,\,-16,\,8,\ldots\) | |
\(\sqrt{2},\,2,\,4,\,4\sqrt{2},\ldots\) | |
\(5,\,6,\,7,\,8,\ldots\) | |
\(15,\,5,\,1,\,\dfrac{1}{5},\ldots\) |