Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=2\) và \(u_{n+1}=\dfrac{1}{3}u_n,\,n\geq1\). Tìm \(u_{100}\).
![]() | \(u_{100}=\dfrac{2}{3^{99}}\) |
![]() | \(u_{100}=\dfrac{2}{3^{100}}\) |
![]() | \(u_{100}=\dfrac{4}{3^{99}}\) |
![]() | \(u_{100}=\dfrac{4}{3^{999}}\) |
Một dãy số được xác định bởi \(u_1=-4\) và \(u_n=-\dfrac{1}{2}u_{n-1}\), \(n\geq2\). Số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy số đã cho là
![]() | \(u_n=2^{n-1}\) |
![]() | \(u_n=(-2)^{n-1}\) |
![]() | \(u_n=-4\cdot2^{1-n}\) |
![]() | \(u_n=-4\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^{n-1}\) |
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{3}{2}\cdot5^n\). Khẳng định nào sau đây đúng?
![]() | \(\left(u_n\right)\) không phải là cấp số nhân |
![]() | \(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\begin{cases}u_1=\dfrac{3}{2}\\ q=5\end{cases}\) |
![]() | \(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\begin{cases}u_1=\dfrac{15}{2}\\ q=5\end{cases}\) |
![]() | \(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\begin{cases}u_1=3\\ q=\dfrac{5}{2}\end{cases}\) |
Dãy số \(\left(u_n\right)\colon u_n=3^n\) là một cấp số nhân với
![]() | Công bội là \(3\) và số hạng đầu là \(3\) |
![]() | Công bội là \(2\) và số hạng đầu là \(6\) |
![]() | Công bội là \(6\) và số hạng đầu là \(6\) |
![]() | Công bội là \(2\) và số hạng đầu là \(3\) |
Trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
![]() | \(u_n=7-3n\) |
![]() | \(u_n=7-3^n\) |
![]() | \(u_n=\dfrac{7}{3n}\) |
![]() | \(u_n=7\cdot3^n\) |
Trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
![]() | \(u_n=\dfrac{1}{3^{n-2}}\) |
![]() | \(u_n=\dfrac{1}{3^n}-1\) |
![]() | \(u_n=n+\dfrac{1}{3}\) |
![]() | \(u_n=n^2-\dfrac{1}{3}\) |
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
![]() | \(1;\,2;\,4;\,8;\ldots\) |
![]() | \(3;\,3^2;\,3^3;\,3^4;\ldots\) |
![]() | \(4;\,2;\,1;\,\dfrac{1}{2};\,\dfrac{1}{4};\ldots\) |
![]() | \(\dfrac{1}{\pi};\,\dfrac{1}{\pi^2};\,\dfrac{1}{\pi^4};\,\dfrac{1}{\pi^6};\ldots\) |
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
![]() | \(2;\,4;\,8;\,16;\ldots\) |
![]() | \(1;\,-1;\,1;\,-1;\ldots\) |
![]() | \(5;\,6;\,7;\,8;\ldots\) |
![]() | \(25;\,5;\,1;\,\dfrac{1}{5};\ldots\) |
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
![]() | \(128,\,-64,\,32,\,-16,\,8,\ldots\) |
![]() | \(\sqrt{2},\,2,\,4,\,4\sqrt{2},\ldots\) |
![]() | \(5,\,6,\,7,\,8,\ldots\) |
![]() | \(15,\,5,\,1,\,\dfrac{1}{5},\ldots\) |
Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
![]() | \(\left(a_n\right)\) với \(a_n=2^n\) |
![]() | \(\left(b_n\right)\) với \(b_1=1\) và \(b_{n+1}=2b_n+1\) |
![]() | \(\left(c_n\right)\) với \(c_n=9-4n\) |
![]() | \(\left(d_n\right)\) với \(d_1=1\) và \(d_{n+1}=\dfrac{2019}{d_n+1}\) |
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) biết \(\begin{cases}
u_1=2\\ u_{n+1}=2u_n,\,\forall n\in\Bbb{N}^*
\end{cases}\). Tìm số hạng tổng quát của \(\left(u_n\right)\).
![]() | \(u_n=2^n\) |
![]() | \(u_n=n^{n-1}\) |
![]() | \(u_n=2\) |
![]() | \(u_n=2^{n+1}\) |
Cho cấp số nhân $\big(u_n\big)$ với $u_1=2$ và công bội $q=\dfrac{1}{2}$. Giá trị của $u_3$ bằng
![]() | $3$ |
![]() | $\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $\dfrac{1}{4}$ |
![]() | $\dfrac{7}{2}$ |
Cho cấp số nhân $\big(u_n\big)$ với $u_1=1$ và $u_2=2$. Công bội của cấp số nhân đã cho là
![]() | $q=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $q=2$ |
![]() | $q=-2$ |
![]() | $q=-\dfrac{1}{2}$ |
Cho cấp số nhân $\big(u_n\big)$ với $u_1=3$ và công bội của cấp số nhân $q=2$. Số hạng thứ $3$ của cấp số nhân đó bằng
![]() | $u_3=6$ |
![]() | $u_3=18$ |
![]() | $u_3=12$ |
![]() | $u_3=8$ |
Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $u_2=9$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
![]() | $-6$ |
![]() | $\dfrac{1}3$ |
![]() | $3$ |
![]() | $6$ |
Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$, công bội $q=3$. Số hạng $u_4$ của cấp số nhân bằng
![]() | $54$ |
![]() | $11$ |
![]() | $12$ |
![]() | $24$ |
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$, biết $$\begin{cases}u_1+u_2+u_3=14\\ u_1.u_2.u_3=64\end{cases}$$
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$, biết $$\begin{cases}u_1.u_5=25\\ u_2+u_3+u_4=31\end{cases}$$
Tìm công thức số hạng tổng quát $u_n$ của các dãy số $\left(u_n\right)$ cho bởi $$\begin{cases}u_1=1\\ u_{n+1}=2u_n+3\end{cases}$$
Cho $\left(u_n\right)$ là cấp số nhân với $u_1=3$ và công bội $q=\dfrac{1}{2}$. Gọi $S_n$ là tổng của $n$ số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có $\lim S_n$ bằng
![]() | $6$ |
![]() | $\dfrac{3}{2}$ |
![]() | $3$ |
![]() | $\dfrac{1}{2}$ |