Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?
![]() | \(S=0\) |
![]() | \(S=-2\) |
![]() | \(S=3\) |
![]() | \(S=1\) |
Hãy chỉ ra điều kiện xác định của bất phương trình $$3\sqrt{x-2}+4x-1\leq5(x+1).$$
![]() | \(x\geq2\) |
![]() | \(x\leq2\) |
![]() | \(x>2\) |
![]() | \(x\geq-1\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{\log(x+1)-1}$$
![]() | \(\mathscr{D}=(10;+\infty)\) |
![]() | \(\mathscr{D}=[9;+\infty)\) |
![]() | \(\mathscr{D}=(-\infty;9]\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{\dfrac{x+1}{(x-2)^2}}<x+1\).
![]() | \(x\in[-1;+\infty)\) |
![]() | \(x\in(-1;+\infty)\) |
![]() | \(x\in(-1;+\infty)\setminus\{2\}\) |
![]() | \(x\in[-1;+\infty)\setminus\{2\}\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(x+\dfrac{x-1}{\sqrt{x+5}}>2-\sqrt{4-x}\).
![]() | \(x\in[-5;4]\) |
![]() | \(x\in(-5;4]\) |
![]() | \(x\in[4;+\infty)\) |
![]() | \(x\in(-\infty;-5)\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{2-x}+x<2+\sqrt{1-2x}\).
![]() | \(x\in\Bbb{R}\) |
![]() | \(x\in(-\infty;2]\) |
![]() | \(x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) |
![]() | \(x\in\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) |
Điều kiện của bất phương trình \(x+\sqrt{x}>\left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)\) là
![]() | \(x\geq0\) |
![]() | \(x>0\) |
![]() | \(D=[0;+\infty)\) |
![]() | \(x\geq1\) |
Điều kiện của bất phương trình \(\dfrac{|2-x|}{\sqrt{x-5}}\ge \dfrac{3x+7}{\sqrt{x-5}}\) là
![]() | \(x>5\) |
![]() | \(x\geq5\) |
![]() | \(x\leq2\) |
![]() | \(D=(5;+\infty)\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số $m$ để bất phương trình $$\dfrac{x^3+\sqrt{3x^2+1}+1}{\sqrt{x}-\sqrt{x-1}}\leq\dfrac{m}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{x-1}\right)^2}$$có nghiệm.
![]() | $m=1$ |
![]() | $m=4$ |
![]() | $m=13$ |
![]() | $m=8$ |
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(4^x-5\cdot2^{x+2}+64\right)\sqrt{2-\log(4x)}\geq0$?
![]() | $22$ |
![]() | $25$ |
![]() | $23$ |
![]() | $24$ |
Tìm tập xác định $\mathscr{D}$ của hàm số $$y=\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-x-1}$$
![]() | $\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{-1\right\}$ |
![]() | $\mathscr{D}=\Bbb{R}$ |
![]() | $\mathscr{D}=\left(-\infty;-1\right)$ |
![]() | $\mathscr{D}=\left[-1;+\infty\right)$ |
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \(\dfrac{x-1}{\sqrt{x^2+1}}\leq\dfrac{1}{\sqrt{x^2+1}}\)?
![]() | \(x-1\geq1\) |
![]() | \(x-1>1\) |
![]() | \(x-1<1\) |
![]() | \(x-1\leq1\) |
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq2\) là
![]() | \(x\neq3\) |
![]() | \(x\neq-1\) |
![]() | \(x\neq1\) |
![]() | \(x\neq0\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x}+3x-2<2x+\sqrt{x}+1\) là
![]() | \((-\infty;3)\) |
![]() | \(x<3\) |
![]() | \((0;3)\) |
![]() | \([0;3)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \((x-3)\sqrt{x-2}\geq0\) là
![]() | \(S=[3;+\infty)\) |
![]() | \(S=(3;+\infty)\) |
![]() | \(S=\{2\}\cup[3;+\infty)\) |
![]() | \(S=\{2\}\cup(3;+\infty)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x+\sqrt{x}<\left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)\) là
![]() | \(S=(-\infty;3)\) |
![]() | \(S=(3;+\infty)\) |
![]() | \(S=[3;+\infty)\) |
![]() | \(S=(-\infty;3]\) |
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\dfrac{x-2}{\sqrt{x-4}}\leq\dfrac{4}{\sqrt{x-4}}\) bằng
![]() | \(15\) |
![]() | \(11\) |
![]() | \(26\) |
![]() | \(0\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(x+\sqrt{x-2}\leq2+\sqrt{x-2}\) là
![]() | \(S=\varnothing\) |
![]() | \(S=(-\infty;2]\) |
![]() | \(S=\{2\}\) |
![]() | \(S=[2;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-2019}>\sqrt{2019-x}\) là
![]() | \([2019;+\infty)\) |
![]() | \((-\infty;2019)\) |
![]() | \(\{2019\}\) |
![]() | \(\varnothing\) |
Tìm điều kiện của bất phương trình \(\dfrac{2x-3}{2x+3}>x+1\).
![]() | \(x\neq-\dfrac{3}{2}\) |
![]() | \(x\neq\dfrac{3}{2}\) |
![]() | \(x\neq-\dfrac{2}{3}\) |
![]() | \(x\neq\dfrac{2}{3}\) |