Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?
\(S=0\) | |
\(S=-2\) | |
\(S=3\) | |
\(S=1\) |
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\dfrac{x-2}{\sqrt{x-4}}\leq\dfrac{4}{\sqrt{x-4}}\) bằng
\(15\) | |
\(11\) | |
\(26\) | |
\(0\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{\dfrac{x+1}{(x-2)^2}}<x+1\).
\(x\in[-1;+\infty)\) | |
\(x\in(-1;+\infty)\) | |
\(x\in(-1;+\infty)\setminus\{2\}\) | |
\(x\in[-1;+\infty)\setminus\{2\}\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(x+\dfrac{x-1}{\sqrt{x+5}}>2-\sqrt{4-x}\).
\(x\in[-5;4]\) | |
\(x\in(-5;4]\) | |
\(x\in[4;+\infty)\) | |
\(x\in(-\infty;-5)\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số $m$ để bất phương trình $$\dfrac{x^3+\sqrt{3x^2+1}+1}{\sqrt{x}-\sqrt{x-1}}\leq\dfrac{m}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{x-1}\right)^2}$$có nghiệm.
$m=1$ | |
$m=4$ | |
$m=13$ | |
$m=8$ |
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(4^x-5\cdot2^{x+2}+64\right)\sqrt{2-\log(4x)}\geq0$?
$22$ | |
$25$ | |
$23$ | |
$24$ |
Tìm tập xác định $\mathscr{D}$ của hàm số $$y=\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-x-1}$$
$\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{-1\right\}$ | |
$\mathscr{D}=\Bbb{R}$ | |
$\mathscr{D}=\left(-\infty;-1\right)$ | |
$\mathscr{D}=\left[-1;+\infty\right)$ |
Tìm \(m\) để bất phương trình \(x+\dfrac{4}{x-1}\geq m\) có nghiệm trên khoảng \((-\infty;1)\).
\(m\leq3\) | |
\(m\leq-3\) | |
\(m\leq5\) | |
\(m\leq-1\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?
\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\) | |
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
\(Q=(-2;2)\) | |
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\leq1\).
\(S=(-\infty;2]\) | |
\(S=(1;+\infty)\) | |
\(S=(1;2]\) | |
\(S=(-\infty;1)\cup[2;+\infty)\) |
Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình \((2x-3)(5-3x)>0\).
\(x<\dfrac{3}{2},\,x>\dfrac{5}{3}\) | |
\(x>\dfrac{5}{3}\) | |
\(\dfrac{3}{2}< x<\dfrac{5}{3}\) | |
\(x<\dfrac{3}{2}\) |
Gọi \(\mathscr{D}\) là miền xác định của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{\sqrt{2-3x}}\leq0\). Hãy tìm \(\mathscr{D}\).
\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{2}{3};+\infty\right)\) | |
\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{2}{3}\right)\) | |
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{2}{3};+\infty\right)\) |
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq2\) là
\(x\neq3\) | |
\(x\neq-1\) | |
\(x\neq1\) | |
\(x\neq0\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x}{4-x^2}\geq1\) là
\((-4;-2)\cup(1;2)\) | |
\((-\infty;-4]\cup(-2;1]\cup(2;+\infty)\) | |
\([-4;-2)\cup[1;2)\) | |
\([-4;-2]\cup[1;2]\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{2}{x-2}>0\) có tập nghiệm là
\(\left(1;\dfrac{4}{3}\right]\cup(2;+\infty)\) | |
\(\left(1;\dfrac{4}{3}\right)\cup(2;+\infty)\) | |
\((-\infty;1)\cup\left[\dfrac{4}{3};2\right)\) | |
\(\left(\dfrac{4}{3};2\right)\cup(-\infty;1)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{x+2}<0\) là
\((-2;1)\) | |
\((-2;1]\) | |
\((-\infty;-2)\cup(1;+\infty)\) | |
\((-\infty;-2)\cup[1;+\infty)\) |