Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2+2n-1}-\sqrt{2n^2+n}\right)\).

\(-1\)
\(1-\sqrt{2}\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\left(9-5n-2n^3\right)\) bằng

\(-2\)
\(2\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng

\(+\infty\)
\(2\)
\(-2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\left[3^n-\left(\sqrt{5}\right)^n\right]\) bằng

\(3\)
\(-\sqrt{5}\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n}-\sqrt{n+2}}{3n-2}\).

\(1\)
\(0\)
\(3\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng \(\lim\dfrac{n+\sqrt{n^2+1}}{\sqrt{n^2-n-2}}=a\cdot\sin\dfrac{\pi}{4}+b\), với \(a,\,b\in\mathbb{Z}\). Tính \(S=a^3+b^3\).

\(S=1\)
\(S=8\)
\(S=0\)
\(S=-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{n+1}-4}{\sqrt{n+1}+n}\).

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{2n+3}}{\sqrt{2n+5}}\).

\(\dfrac{5}{2}\)
\(\dfrac{5}{7}\)
\(+\infty\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{-n^2+2n+1}{\sqrt{3n^4+2n}}\).

\(-\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n+1}}{4n-2}\).

\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{4}\)
\(0\)
\(3\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\left(3n^4+4n^2-n+1\right)\).

\(L=7\)
\(L=-\infty\)
\(L=3\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\left(3n^2+5n-3\right)\).

\(L=3\)
\(L=-\infty\)
\(L=5\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(-\infty\)?

\(u_n=\dfrac{1+2n}{5n+5n^2}\)
\(u_n=\dfrac{n^3+2n-1}{-n+2n^3}\)
\(u_n=\dfrac{2n^2-3n^4}{n^2+2n^3}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-2n}{5n+1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(+\infty\)?

\(u_n=\dfrac{1+n^2}{5n+5}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-2}{5n+5n^3}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-2n}{5n+5n^2}\)
\(u_n=\dfrac{1+2n}{5n+5n^2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{3n-n^4}{4n-5}\).

\(0\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
\(\dfrac{3}{4}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{2n+3n^3}{4n^2+2n+1}\).

\(\dfrac{3}{4}\)
\(+\infty\)
\(0\)
\(\dfrac{5}{7}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{n^3-2n}{1-3n^2}\).

\(-\dfrac{1}{3}\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
\(\dfrac{2}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{n\sqrt{n}+1}{n^2+2}\) bằng

\(\dfrac{3}{2}\)
\(2\)
\(1\)
\(0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt{1+2x^2}-x\right)\).

\(0\)
\(+\infty\)
\(\sqrt{2}-1\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}x\left(\sqrt{4x^2+7x}+2x\right)\).

\(4\)
\(-\infty\)
\(6\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự