Viết phương trình tiếp tuyến \(d\) của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon(x+2)^2+(y+2)^2=25$$tại điểm \(M(2;1)\).
![]() | \(d\colon-y+1=0\) |
![]() | \(d\colon4x+3y+14=0\) |
![]() | \(d\colon3x-4y-2=0\) |
![]() | \(d\colon4x+3y-11=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon(x-2)^2+(y+4)^2=25$$biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon3x-4y+5=0\).
![]() | \(4x+3y+5=0\) hoặc \(4x+3y+45=0\) |
![]() | \(4x+3y+5=0\) hoặc \(4x+3y+3=0\) |
![]() | \(4x+3y+29=0\) |
![]() | \(4x+3y+29=0\) hoặc \(4x+3y-21=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon(x-3)^2+(y+1)^2=5$$biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon2x+y+7=0\).
![]() | \(2x+y+1=0\) hoặc \(2x+y-1=0\) |
![]() | \(2x+y=0\) hoặc \(2x+y-10=0\) |
![]() | \(2x+y+10=0\) hoặc \(2x+y-10=0\) |
![]() | \(2x+y=0\) hoặc \(2x+y+10=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến \(d\) của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-3x-y=0$$tại điểm \(N(1;-1)\).
![]() | \(x+3y-2=0\) |
![]() | \(x-3y+4=0\) |
![]() | \(x-3y-4=0\) |
![]() | \(x+3y+2=0\) |
Tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon(x-2)^2+(y+3)^2=16\) tại điểm \(N(2;1)\) là
![]() | \(d_2\colon\begin{cases}x=2\\ y=1-2t\end{cases}\) |
![]() | \(d_3\colon y=-3\) |
![]() | \(d_4\colon x=1\) |
![]() | \(d_1\colon y=1\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x+4y-17=0$$biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon3x-4y-2020=0\).
![]() | \(3x-4y+23=0\) hoặc \(3x-4y-27=0\) |
![]() | \(3x-4y+23=0\) hoặc \(3x-4y+27=0\) |
![]() | \(3x-4y-23=0\) hoặc \(3x-4y+27=0\) |
![]() | \(3x-4y-23=0\) hoặc \(3x-4y-27=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x-2y-8=0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon2x-3y+2018=0\).
![]() | \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) |
![]() | \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) |
![]() | \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) |
![]() | \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2=25\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon4x+3y+14=0\).
![]() | \(4x+3y+14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\) |
![]() | \(4x+3y+14=0\) |
![]() | \(4x+3y-36=0\) |
![]() | \(4x+3y-14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-2;1)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta\colon3x-4y+5=0\) có phương trình là
![]() | \((x+2)^2+(y-1)^2=1\) |
![]() | \((x+2)^2+(y-1)^2=\dfrac{1}{25}\) |
![]() | \((x-2)^2+(y+1)^2=1\) |
![]() | \((x+2)^2+(y-1)^2=4\) |
Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(-1;2\right)\), \(B\left(-2;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc đường thẳng \(\Delta\colon3x-y+10=0\). Phương trình của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) là
![]() | \(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=\sqrt{5}\) |
![]() | \(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=\sqrt{5}\) |
![]() | \(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\) |
![]() | \(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=5\) |
Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua ba điểm \(O(0;0)\), \(A(8;0)\), \(B(0;6)\) có phương trình là
![]() | \((x-4)^2+(y-3)^2=25\) |
![]() | \((x+4)^2+(y+3)^2=25\) |
![]() | \((x-4)^2+(y-3)^2=5\) |
![]() | \((x+4)^2+(y+3)^2=5\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-1;2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta\colon x-2y+7=0\) có phương trình là
![]() | \((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{4}{25}\) |
![]() | \((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{4}{5}\) |
![]() | \((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{2}{\sqrt{5}}\) |
![]() | \((x+1)^2+(y-2)^2=5\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(1;-5)\) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
![]() | \((x+1)^2+(y-5)^2=26\) |
![]() | \((x+1)^2+(y-5)^2=\sqrt{26}\) |
![]() | \((x-1)^2+(y+5)^2=26\) |
![]() | \((x-1)^2+(y+5)^2=\sqrt{26}\) |
Đường tròn tâm \(O(0;0)\), bán kính \(R=1\) có phương trình là
![]() | \(x^2+(y+1)^2=1\) |
![]() | \(x^2+y^2=1\) |
![]() | \((x-1)^2+(y-1)^2=1\) |
![]() | \((x+1)^2+(y+1)^2=1\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2+12x-14y+4=0\) có dạng chính tắc là
![]() | \((x+6)^2+(y-7)^2=9\) |
![]() | \((x+6)^2+(y-7)^2=81\) |
![]() | \((x+6)^2+(y-7)^2=89\) |
![]() | \((x+6)^2+(y-7)^2=\sqrt{89}\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon(x-1)^2+(y+2)^2=25\) có dạng khai triển là
![]() | \(x^2+y^2-2x+4y+30=0\) |
![]() | \(x^2+y^2+2x-4y-20=0\) |
![]() | \(x^2+y^2-2x+4y-20=0\) |
![]() | \(x^2+y^2+2x-4y+30=0\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2=9\) là
![]() | \(I(0;0),\,R=9\) |
![]() | \(I(0;0),\,R=81\) |
![]() | \(I(1;1),\,R=3\) |
![]() | \(I(0;0),\,R=3\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+(y+4)^2=5\) là
![]() | \(I(0;-4),\,R=\sqrt{5}\) |
![]() | \(I(0;-4),\,R=5\) |
![]() | \(I(0;4),\,R=\sqrt{5}\) |
![]() | \(I(0;4),\,R=5\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon(x-1)^2+(y+3)^2=16\) là
![]() | \(I(-1;3),\,R=4\) |
![]() | \(I(1;-3),\,R=4\) |
![]() | \(I(1;-3),\,R=16\) |
![]() | \(I(-1;3),\,R=16\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(2;-1)\), \(B(4;5)\) và \(C(-3;2)\). Viết phương trình đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh \(C\).
![]() | \(x+y-1=0\) |
![]() | \(x+3y-3=0\) |
![]() | \(3x+y+11=0\) |
![]() | \(3x-y+11=0\) |