Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha=\dfrac{3}{5}\) và \(\dfrac{\pi}{2}<\alpha<\pi\). Tính \(P=\dfrac{\tan\alpha}{1+\tan^2\alpha}\).
![]() | \(P=-3\) |
![]() | \(P=\dfrac{3}{7}\) |
![]() | \(P=\dfrac{12}{25}\) |
![]() | \(P=-\dfrac{12}{25}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha=-\dfrac{4}{3}\) và \(\dfrac{2017\pi}{2}<\alpha<\dfrac{2019\pi}{2}\). Tính \(\sin\alpha\).
![]() | \(\sin\alpha=-\dfrac{3}{5}\) |
![]() | \(\sin\alpha=\dfrac{3}{5}\) |
![]() | \(\sin\alpha=-\dfrac{4}{5}\) |
![]() | \(\sin\alpha=\dfrac{4}{5}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos\alpha=\dfrac{3}{5}\) và \(-\dfrac{\pi}{2}<\alpha<0\). Tính $$P=\sqrt{5+3\tan\alpha}+\sqrt{6-4\cot\alpha}.$$
![]() | \(P=4\) |
![]() | \(P=-4\) |
![]() | \(P=6\) |
![]() | \(P=-6\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha=2\) và \(180^\circ<\alpha<270^\circ\). Tính \(P=\cos\alpha+\sin\alpha\).
![]() | \(P=-\dfrac{3\sqrt{5}}{5}\) |
![]() | \(P=1-\sqrt{5}\) |
![]() | \(P=\dfrac{3\sqrt{5}}{2}\) |
![]() | \(P=\dfrac{\sqrt{5}-1}{2}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha=\dfrac{3}{5}\) và \(90^\circ<\alpha<180^\circ\). Khẳng định nào sau đây đúng?
![]() | \(\cot\alpha=-\dfrac{4}{5}\) |
![]() | \(\cos\alpha=\dfrac{4}{5}\) |
![]() | \(\tan\alpha=\dfrac{5}{4}\) |
![]() | \(\cos\alpha=-\dfrac{4}{5}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos\alpha=-\dfrac{12}{13}\) và \(\dfrac{\pi}{2}<\alpha<\pi\). Tính \(\tan\alpha\).
![]() | \(\tan\alpha=-\dfrac{12}{5}\) |
![]() | \(\tan\alpha=\dfrac{5}{12}\) |
![]() | \(\tan\alpha=-\dfrac{5}{12}\) |
![]() | \(\tan\alpha=\dfrac{12}{5}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha=\dfrac{12}{13}\) và \(\dfrac{\pi}{2}<\alpha<\pi\). Tính \(\cos\alpha\).
![]() | \(\cos\alpha=\dfrac{1}{13}\) |
![]() | \(\cos\alpha=\dfrac{5}{13}\) |
![]() | \(\cos\alpha=-\dfrac{5}{13}\) |
![]() | \(\cos\alpha=-\dfrac{1}{13}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha=5\). Tính $$P=\sin^4\alpha-\cos^4\alpha.$$
![]() | \(P=\dfrac{9}{13}\) |
![]() | \(P=\dfrac{10}{13}\) |
![]() | \(P=\dfrac{11}{13}\) |
![]() | \(P=\dfrac{12}{13}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cot\alpha=\dfrac{3}{4}\) và \(0^\circ<\alpha<90^\circ\). Khẳng định nào sau đây đúng?
![]() | \(\cos\alpha=-\dfrac{4}{5}\) |
![]() | \(\cos\alpha=\dfrac{4}{5}\) |
![]() | \(\sin\alpha=\dfrac{4}{5}\) |
![]() | \(\sin\alpha=-\dfrac{4}{5}\) |
Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos\alpha=-\dfrac{\sqrt{5}}{3}\) và \(\pi<\alpha<\dfrac{3\pi}{2}\). Tính \(\tan\alpha\).
![]() | \(\tan\alpha=-\dfrac{3}{\sqrt{5}}\) |
![]() | \(\tan\alpha=\dfrac{2}{\sqrt{5}}\) |
![]() | \(\tan\alpha=-\dfrac{4}{\sqrt{5}}\) |
![]() | \(\tan\alpha=-\dfrac{2}{\sqrt{5}}\) |
Cho \(\dfrac{\pi}{2}<\alpha<\pi\). Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
![]() | \(\sin\left(\pi+\alpha\right)\) |
![]() | \(\cos\left(\dfrac{\pi}{2}-\alpha\right)\) |
![]() | \(\cos(-\alpha)\) |
![]() | \(\tan(\pi+\alpha)\) |
Cho \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
![]() | \(\sin\alpha>0,\,\cos\alpha>0\) |
![]() | \(\sin\alpha<0,\,\cos\alpha<0\) |
![]() | \(\sin\alpha>0,\,\cos\alpha<0\) |
![]() | \(\sin\alpha<0,\,\cos\alpha>0\) |
Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số $y=2\cos2x+3$. Tính tổng $M+m$.
![]() | $8$ |
![]() | $6$ |
![]() | $7$ |
![]() | $3$ |
Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{\tfrac{\pi}{6}}^{\tfrac{\pi}{4}}\cos4x\cos x\mathrm{\,d}x=\dfrac{\sqrt{2}}{a}+\dfrac{b}{c}$ với $a,\,b,\,c$ là các số nguyên, $c< 0$ và $\dfrac{b}{c}$ tối giản. Tổng $a+b+c$ bằng
![]() | $-77$ |
![]() | $-17$ |
![]() | $103$ |
![]() | $43$ |
Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.
![]() | $2\pi$ |
![]() | $\dfrac{2\pi}{3}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{3}$ |
![]() | $0$ |
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của $m$ để phương trình $m\sin2x-4\cos2x=-6$ vô nghiệm là khoảng $(a;b)$, với $a<b$. Tính $P=ab$.
![]() | $P=2\sqrt{5}$ |
![]() | $P=-20$ |
![]() | $P=20$ |
![]() | $P=52$ |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $2\cos^2x+5\sin x-4=0$ trong $[0;2\pi]$.
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{8\pi}{3}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $\dfrac{5\pi}{6}$ |
Tổng các nghiệm của phương trình $\sin^22x+\cos^23x=1$ trên khoảng $0< x<\pi$ là
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{5}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $2\pi$ |
Phương trình $3\cos x+\cos2x-\cos3x+1=2\sin x\sin2x$ có $\alpha$ là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng $(0;2\pi)$. Tìm $\sin2\alpha$.
![]() | $\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $1$ |
![]() | $-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $0$ |
Tổng các nghiệm của phương trình $\cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{1}{2}$ trong khoảng $(-\pi;\pi)$ là
![]() | $-\dfrac{\pi}{2}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{4}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{2}$ |
![]() | $-\dfrac{3\pi}{2}$ |