Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha=\dfrac{1}{3}\) và \(90^\circ<\alpha<180^\circ\). Tính \(P=\dfrac{2\tan\alpha+3\cot\alpha+1}{\tan\alpha+\cot\alpha}\).

\(P=\dfrac{19+2\sqrt{2}}{9}\)
\(P=\dfrac{19-2\sqrt{2}}{9}\)
\(P=\dfrac{26-2\sqrt{2}}{9}\)
\(P=\dfrac{26+2\sqrt{2}}{9}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha=\dfrac{3}{5}\) và \(\dfrac{\pi}{2}<\alpha<\pi\). Tính \(P=\dfrac{\tan\alpha}{1+\tan^2\alpha}\).

\(P=-3\)
\(P=\dfrac{3}{7}\)
\(P=\dfrac{12}{25}\)
\(P=-\dfrac{12}{25}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha=2\) và \(180^\circ<\alpha<270^\circ\). Tính \(P=\cos\alpha+\sin\alpha\).

\(P=-\dfrac{3\sqrt{5}}{5}\)
\(P=1-\sqrt{5}\)
\(P=\dfrac{3\sqrt{5}}{2}\)
\(P=\dfrac{\sqrt{5}-1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cot\alpha=\dfrac{3}{4}\) và \(0^\circ<\alpha<90^\circ\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\cos\alpha=-\dfrac{4}{5}\)
\(\cos\alpha=\dfrac{4}{5}\)
\(\sin\alpha=\dfrac{4}{5}\)
\(\sin\alpha=-\dfrac{4}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(0<\alpha<\dfrac{\pi}{2}\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

\(\cos\left(\alpha+\pi\right)>0\)
\(\sin\alpha>0\)
\(\tan\left(\alpha-\pi\right)>0\)
\(\cot\left(\pi-\alpha\right)<0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha=5\). Tính $$P=\sin^4\alpha-\cos^4\alpha.$$

\(P=\dfrac{9}{13}\)
\(P=\dfrac{10}{13}\)
\(P=\dfrac{11}{13}\)
\(P=\dfrac{12}{13}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha=-\dfrac{4}{3}\) và \(\dfrac{2017\pi}{2}<\alpha<\dfrac{2019\pi}{2}\). Tính \(\sin\alpha\).

\(\sin\alpha=-\dfrac{3}{5}\)
\(\sin\alpha=\dfrac{3}{5}\)
\(\sin\alpha=-\dfrac{4}{5}\)
\(\sin\alpha=\dfrac{4}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha=\dfrac{3}{5}\) và \(90^\circ<\alpha<180^\circ\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\cot\alpha=-\dfrac{4}{5}\)
\(\cos\alpha=\dfrac{4}{5}\)
\(\tan\alpha=\dfrac{5}{4}\)
\(\cos\alpha=-\dfrac{4}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos\alpha=-\dfrac{12}{13}\) và \(\dfrac{\pi}{2}<\alpha<\pi\). Tính \(\tan\alpha\).

\(\tan\alpha=-\dfrac{12}{5}\)
\(\tan\alpha=\dfrac{5}{12}\)
\(\tan\alpha=-\dfrac{5}{12}\)
\(\tan\alpha=\dfrac{12}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos\alpha=-\dfrac{\sqrt{5}}{3}\) và \(\pi<\alpha<\dfrac{3\pi}{2}\). Tính \(\tan\alpha\).

\(\tan\alpha=-\dfrac{3}{\sqrt{5}}\)
\(\tan\alpha=\dfrac{2}{\sqrt{5}}\)
\(\tan\alpha=-\dfrac{4}{\sqrt{5}}\)
\(\tan\alpha=-\dfrac{2}{\sqrt{5}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha=\dfrac{12}{13}\) và \(\dfrac{\pi}{2}<\alpha<\pi\). Tính \(\cos\alpha\).

\(\cos\alpha=\dfrac{1}{13}\)
\(\cos\alpha=\dfrac{5}{13}\)
\(\cos\alpha=-\dfrac{5}{13}\)
\(\cos\alpha=-\dfrac{1}{13}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(2\pi<\alpha<\dfrac{5\pi}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\tan\alpha>0,\,\cot\alpha>0\)
\(\tan\alpha<0,\,\cot\alpha<0\)
\(\tan\alpha>0,\,\cot\alpha<0\)
\(\tan\alpha<0,\,\cot\alpha>0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.

\(\sin\alpha>0\)
\(\cos\alpha<0\)
\(\tan\alpha<0\)
\(\cot\alpha<0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số $y=2\cos2x+3$. Tính tổng $M+m$.

$8$
$6$
$7$
$3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số $y=\dfrac{2}{\sqrt{2-\sin x}}$ là

$(2;+\infty)$
$\mathbb{R}\setminus\{2\}$
$\mathbb{R}$
$[2;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $y=\sqrt{\dfrac{1-\cos x}{1-\sin x}}$. Tập xác định của hàm số là

$\mathbb{R}\setminus\{\pi+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
$\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{x+\cos x}$.

$y'=\dfrac{1+\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$
$y'=\dfrac{1-\sin x}{\sqrt{x+\cos x}}$
$y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$
$y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\sin x}}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{\tfrac{\pi}{6}}^{\tfrac{\pi}{4}}\cos4x\cos x\mathrm{\,d}x=\dfrac{\sqrt{2}}{a}+\dfrac{b}{c}$ với $a,\,b,\,c$ là các số nguyên, $c< 0$ và $\dfrac{b}{c}$ tối giản. Tổng $a+b+c$ bằng

$-77$
$-17$
$103$
$43$
2 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{\cos2x}$.

$y'=\dfrac{\sin2x}{2\sqrt{\cos2x}}$
$y'=\dfrac{-\sin2x}{\sqrt{\cos2x}}$
$y'=\dfrac{\sin2x}{\sqrt{\cos2x}}$
$y'=\dfrac{-\sin2x}{2\sqrt{\cos2x}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên $\mathbb{R}$?

$y=\left|x-1\right|$
$y=\sqrt{x^2-4x+5}$
$y=\sin x$
$y=\sqrt{2-\cos x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự