Cho hàm số $f(x)$ xác định trên khoảng $(a;b)$. Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục tại điểm $x_0$ thuộc khoảng $(a;b)$ nếu
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2f\big(x_0\big)$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) không liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó không liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |
Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục trên khoảng $(a;b)$ nếu
![]() | $f(x)$ liên tục tại $2$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng $(a;b)$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $4$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $a$ và liên tục tại $b$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{2x+3}{(x-1)(x-2)}$. Chọn khẳng định đúng.
![]() | $f(x)$ không liên tục tại $x_0=3$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $x_0=3$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $x_0=1$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $x_0=2$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}4x-7\text{ khi }x\ne3\\ 2m+1\text{ khi }x=3\end{cases}$. Xác định $m$ để hàm số $f(x)$ liên tục tại $x=3$.
![]() | $m=3$ |
![]() | $m=-3$ |
![]() | $m=2$ |
![]() | $m=-2$ |
Hàm số $y=\dfrac{x^2-4x+3}{x+1}$ không liên tục tại điểm nào sau đây?
![]() | $x=1$ |
![]() | $x=3$ |
![]() | $x=-3$ |
![]() | $x=-1$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\dfrac{4x^2+3x-1}{x+1} &\text { khi }x\neq-1\\ 2m+1 &\text { khi }x=-1\end{cases}$. Với giá trị nào của $m$ thì hàm số đã cho liên tục tại điểm $x=-1$?
![]() | $m=2$ |
![]() | $m=-3$ |
![]() | $m=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $m=0$ |
Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \([-2;2]\).
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
![]() | \(y=x^2\) |
![]() | \(y=1-x\) |
![]() | \(y=x^3+2\) |
Tìm mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau:
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(f(a)\cdot f(b)>0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng \((a;b)\) |
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(f(a)\cdot f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng \((a;b)\) |
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên khoảng \((a;b)\) và \(f(a)\cdot f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng \((a;b)\) |
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(f(a)\cdot f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \([a;b]\) |
Hàm số \(f(x)=\begin{cases}\dfrac{\sqrt{1-3x+x^2}-\sqrt{1+x}}{x} &\text{khi }x\neq0\\
m &\text{khi }x=0\end{cases}\) liên tục tại \(x_0=0\) khi
![]() | \(m=4\) |
![]() | \(m=-1\) |
![]() | \(m=3\) |
![]() | \(m=-2\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2}{2} &\text{khi }x\leq1\\
ax+b &\text{khi }x>1
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(a,\,b\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=1\).
![]() | \(a=1,\;b=-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=\dfrac{1}{2},\;b=\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=\dfrac{1}{2},\;b=-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=1,\;b=\dfrac{1}{2}\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
mx^2+2x+2 &\text{khi }x>0\\
nx+1 &\text{khi }x\leq0
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=0\).
![]() | Không tồn tại |
![]() | \(m=2,\;n\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(n=2,\;m\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(m=n=2\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2-1 &\text{khi }x\geq0\\
-x^2 &\text{khi }x<0
\end{cases}$$Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | Hàm số không liên tục tại \(x=0\) |
![]() | Hàm số có đạo hàm tại \(x=2\) |
![]() | Hàm số liên tục tại \(x=2\) |
![]() | Hàm số có đạo hàm tại \(x=0\) |
Trong 6 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
![]() | $6$ |
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2$, $\lim\limits_{x\to{x_0}}g(x)=3$, với $L,M\in \mathbb{R}$. Chọn khẳng định sai.
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}\left[g(x)-f(x)\right]=1$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)+g(x)\right]=5$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)\cdot g(x)\right]=6$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)-g(x)\right]=1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị được biểu diễn trong hệ trục tọa độ $Oxy$ như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai?
![]() | Hàm số $y=f(x)$ liên tục tại điểm $x=3$ |
![]() | Hàm số $y=f(x)$ liên tục tại điểm $x=-1$ |
![]() | Hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ |
![]() | Hàm số $y=f(x)$ gián đoạn tại điểm $x=1$ |
Phát biểu nào sau đây đúng?
![]() | Hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại $x_0$ khi và chỉ khi $x_0$ là nghiệm của đạo hàm |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)>0$ thì hàm số đạt cực đại tại $x_0$ |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)=0$ thì $x_0$ không phải là cực trị của hàm số $y=f(x)$ đã cho |
![]() | Nếu $f'(x)$ đổi dấu khi $x$ qua điểm $x_0$ và $y=f(x)$ liên tục tại $x_0$ thì hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại điểm $x_0$ |
Nếu $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^{5}f(x)\mathrm{\,d}x=-3$ thì $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{5}^{-1}f(x)\mathrm{\,d}x$ bằng
![]() | $5$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
Nếu $\displaystyle\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x=4$ thì $\displaystyle\displaystyle\int\limits_0^23f(x)\mathrm{\,d}x$ bằng
![]() | $36$ |
![]() | $12$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Nếu $\displaystyle\displaystyle\int\limits_1^4f(x)\mathrm{\,d}x=3$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_1^4g(x)\mathrm{\,d}x=-2$ thì $\displaystyle\displaystyle\int\limits_1^4[f(x)-g(x)]\mathrm{\,d}x$ bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $-5$ |
![]() | $5$ |
![]() | $1$ |