Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(-1;2\right)\), \(B\left(-2;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc đường thẳng \(\Delta\colon3x-y+10=0\). Phương trình của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) là

\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\)
\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(1;1\right)\), \(B\left(3;5\right)\) và có tâm \(I\) thuộc trục tung có phương trình là

\(x^2+y^2-8y+6=0\)
\(x^2+\left(y-4\right)^2=6\)
\(x^2+\left(y+4\right)^2=6\)
\(x^2+y^2+4y+6=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) có tâm \(I\left(2;3\right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là

\(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=3\)
\(\left(x+2\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+5x+7y-3=0\). Tính khoảng cách từ tâm của \(\left(\mathscr{C}\right)\) đến trục \(Ox\).

\(5\)
\(7\)
\(\dfrac{7}{2}\)
\(\dfrac{5}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua ba điểm \(O\left(0;0\right)\), \(A\left(a;0\right)\), \(B\left(0;b\right)\) có phương trình là

\(x^2+y^2-2ax-by=0\)
\(x^2+y^2-ax-by+xy=0\)
\(x^2+y^2-ax-by=0\)
\(x^2-y^2-ay+by=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tọa độ tâm \(I\) của đường tròn đi qua ba điểm \(A\left(0;4\right)\), \(B\left(2;4\right)\), \(C\left(4;0\right)\).

\(I\left(0;0\right)\)
\(I\left(1;0\right)\)
\(I\left(3;2\right)\)
\(I\left(1;1\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) có tâm \(I\left(2;-3\right)\) và tiếp xúc với trục \(Oy\) có phương trình là

\(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\)
\(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=4\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tâm của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-10x+1=0\) cách trục \(Oy\) một khoảng bằng

\(-5\)
\(0\)
\(10\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua ba điểm \(O(0;0)\), \(A(8;0)\), \(B(0;6)\) có phương trình là

\((x-4)^2+(y-3)^2=25\)
\((x+4)^2+(y+3)^2=25\)
\((x-4)^2+(y-3)^2=5\)
\((x+4)^2+(y+3)^2=5\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(|z+i|=1\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w=z-2i\) là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là

\(I(0;-1)\)
\(I(0;-3)\)
\(I(0;3)\)
\(I(0;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon(x-3)^2+(y+2)^2=16\). Hãy chọn phát biểu đúng.

Tâm \(S(-3;2)\) và bán kính \(R=4\)
Tâm \(S(3;-2)\) và bán kính \(R=16\)
Tâm \(S(3;-2)\) và bán kính \(R=4\)
Tâm \(S(3;-2)\) và bán kính \(R=\pm4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tam giác \(ABC\) có \(A(1;-2)\), \(B(-3;0)\), \(C(2;-2)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có phương trình là

\(x^2+y^2+3x+8y+18=0\)
\(x^2+y^2-3x-8y-18=0\)
\(x^2+y^2-3x-8y+18=0\)
\(x^2+y^2+3x+8y-18=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tam giác \(ABC\) có \(A(-2;4)\), \(B(5;5)\), \(C(6;-2)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có phương trình là

\(x^2+y^2-2x-y+20=0\)
\((x-2)^2+(y-1)^2=20\)
\(x^2+y^2-4x-2y+20=0\)
\(x^2+y^2-4x-2y-20=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \((\mathscr{C})\) đi qua ba điểm \(A(-3;-1)\), \(B(-1;3)\), \(C(-2;2)\) có phương trình là

\(x^2+y^2-4x+2y-20=0\)
\(x^2+y^2+2x-y-20=0\)
\((x+2)^2+(y-1)^2=25\)
\((x-2)^2+(y+1)^2=20\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-1;2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta\colon x-2y+7=0\) có phương trình là

\((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{4}{25}\)
\((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{4}{5}\)
\((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{2}{\sqrt{5}}\)
\((x+1)^2+(y-2)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-2;1)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta\colon3x-4y+5=0\) có phương trình là

\((x+2)^2+(y-1)^2=1\)
\((x+2)^2+(y-1)^2=\dfrac{1}{25}\)
\((x-2)^2+(y+1)^2=1\)
\((x+2)^2+(y-1)^2=4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn đường kính \(AB\) với \(A(1;1)\), \(B(7;5)\) có phương trình là

\(x^2+y^2-8x-6y+12=0\)
\(x^2+y^2+8x-6y-12=0\)
\(x^2+y^2+8x+6y+12=0\)
\(x^2+y^2-8x-6y-12=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn đường kính \(AB\) với \(A(3;-1)\), \(B(1;-5)\) có phương trình là

\((x+2)^2+(y-3)^2=5\)
\((x+1)^2+(y+2)^2=17\)
\((x-2)^2+(y+3)^2=\sqrt{5}\)
\((x-2)^2+(y+3)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-2;3)\) và đi qua điểm \(M(2;-3)\) có phương trình là

\((x+2)^2+(y-3)^2=\sqrt{52}\)
\((x-2)^2+(y+3)^2=52\)
\(x^2+y^2+4x-6y-57=0\)
\(x^2+y^2+4x-6y-39=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(1;-5)\) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là

\((x+1)^2+(y-5)^2=26\)
\((x+1)^2+(y-5)^2=\sqrt{26}\)
\((x-1)^2+(y+5)^2=26\)
\((x-1)^2+(y+5)^2=\sqrt{26}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự