Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Tâm của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-10x+1=0\) cách trục \(Oy\) một khoảng bằng

\(-5\)
\(0\)
\(10\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(-1;2\right)\), \(B\left(-2;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc đường thẳng \(\Delta\colon3x-y+10=0\). Phương trình của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) là

\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\)
\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(1;1\right)\), \(B\left(5;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc trục hoành có phương trình là

\(\left(x+4\right)^2+y^2=10\)
\(\left(x-4\right)^2+y^2=10\)
\(\left(x-4\right)^2+y^2=\sqrt{10}\)
\(\left(x+4\right)^2+y^2=\sqrt{10}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+5x+7y-3=0\). Tính khoảng cách từ tâm của \(\left(\mathscr{C}\right)\) đến trục \(Ox\).

\(5\)
\(7\)
\(\dfrac{7}{2}\)
\(\dfrac{5}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-5y=0\) là

\(I(0;5),\,R=5\)
\(I(0;-5),\,R=5\)
\(I\left(0;\dfrac{5}{2}\right),\,R=\dfrac{5}{2}\)
\(I\left(0;-\dfrac{5}{2}\right),\,R=\dfrac{5}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-10x-11=0\) là

\(I(-10;0),\,R=\sqrt{111}\)
\(I(-10;0),\,R=2\sqrt{89}\)
\(I(-5;0),\,R=6\)
\(I(5;0),\,R=6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon16x^2+16y^2+16x-8y-11=0\) là

\(I(-8;4),\,R=\sqrt{91}\)
\(I(8;-4),\,R=\sqrt{91}\)
\(I(-8;4),\,R=\sqrt{69}\)
\(I\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4}\right),\,R=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon2x^2+2y^2-8x+4y-1=0\) là

\(I(-2;1),\,R=\dfrac{\sqrt{21}}{2}\)
\(I(2;-1),\,R=\dfrac{\sqrt{22}}{2}\)
\(I(4;-2),\,R=\sqrt{21}\)
\(I(-4;2),\,R=\sqrt{19}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-4x+2y-3=0\) là

\(I(2;-1),\,R=2\sqrt{2}\)
\(I(-2;1),\,R=2\sqrt{2}\)
\(I(2;-1),\,R=8\)
\(I(-2;1),\,R=8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-4x+6y-12=0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) lần lượt là

\(I(2;-3),\,R=5\)
\(I(-2;3),\,R=5\)
\(I(-4;6),\,R=5\)
\(I(-2;3),\,R=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-6x+2y+6=0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) lần lượt là

\(I(3;-1),\,R=4\)
\(I(-3;1),\,R=4\)
\(I(3;-1),\,R=2\)
\(I(-3;1),\,R=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon(x+1)^2+y^2=8\) là

\(I(-1;0),\,R=8\)
\(I(-1;0),\,R=64\)
\(I(-1;0),\,R=2\sqrt{2}\)
\(I(1;0),\,R=2\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x-2y-8=0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon2x-3y+2018=0\).

\(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\)
\(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\)
\(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\)
\(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ \(O\) và tiếp xúc với đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-2x+4y-11=0\)?

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tọa độ tâm \(I\) của đường tròn đi qua ba điểm \(A\left(0;4\right)\), \(B\left(2;4\right)\), \(C\left(4;0\right)\).

\(I\left(0;0\right)\)
\(I\left(1;0\right)\)
\(I\left(3;2\right)\)
\(I\left(1;1\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) có tâm \(I\left(2;-3\right)\) và tiếp xúc với trục \(Oy\) có phương trình là

\(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\)
\(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=4\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x+4y-17=0$$biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon3x-4y-2020=0\).

\(3x-4y+23=0\) hoặc \(3x-4y-27=0\)
\(3x-4y+23=0\) hoặc \(3x-4y+27=0\)
\(3x-4y-23=0\) hoặc \(3x-4y+27=0\)
\(3x-4y-23=0\) hoặc \(3x-4y-27=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Viết phương trình tiếp tuyến \(d\) của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-3x-y=0$$tại điểm \(N(1;-1)\).

\(x+3y-2=0\)
\(x-3y+4=0\)
\(x-3y-4=0\)
\(x+3y+2=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm điều kiện để phương trình $$x^2+y^2-8x+10y+m=0$$là phương trình đường tròn có bán kính bằng \(7\).

\(m=4\)
\(m=8\)
\(m=-8\)
\(m=-4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm điều kiện của tham số \(m\) để phương trình $$x^2+y^2-2mx-4(m-2)y+6-m=0$$là phương trình đường tròn.

\(m\in\mathbb{R}\)
\(m\in(-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
\(m\in(-\infty;1]\cup[2;+\infty)\)
\(m\in\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cup(2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự