Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
$32$ | |
$29$ | |
$25$ | |
$46$ |
Xét các số thực $x,\,y$ thỏa mãn $x^2+y^2>1$ và $\log_{x^2+y^2}(2x+4y)\geq1$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=3x+y$ bằng
$5+2\sqrt{10}$ | |
$5+4\sqrt{5}$ | |
$5+5\sqrt{2}$ | |
$10+2\sqrt{5}$ |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
$32$ | |
$29$ | |
$25$ | |
$46$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).
\(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\) | |
\(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\) | |
\(m^2-n^2=1\) | |
\(m^2-n^2=-1\) |
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+y-2>0\)?
\((-1;5)\) | |
\((1;0)\) | |
\((-2;5)\) | |
\((0;2)\) |
Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?
\(S=0\) | |
\(S=-2\) | |
\(S=3\) | |
\(S=1\) |
Điểm \(S(5;1)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
\(x-3y<0\) | |
\(x+2y\geq6\) | |
\(2x-3y>7\) | |
\(x+y\leq0\) |
Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu có cùng
Tập nghiệm | |
Điều kiện | |
Số nghiệm | |
Số ẩn |
Điểm \(S(5;1)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
\(x-3y<0\) | |
\(x+2y\geq6\) | |
\(2x-3y>7\) | |
\(x+y\leq0\) |
Cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) nào là nghiệm của bất phương trình \(3x-3y\geq4\)?
\(\left(x_0;y_0\right)=(-2;2)\) | |
\(\left(x_0;y_0\right)=(5;1)\) | |
\(\left(x_0;y_0\right)=(-4;0)\) | |
\(\left(x_0;y_0\right)=(2;1)\) |
Cặp số \((x;y)=(2;3)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
\(4x>3y\) | |
\(x-3y+7<0\) | |
\(2x-3y-1>0\) | |
\(x-y<0\) |
Cặp số \((1;-1)\) là nghiệm của bất phương trình
\(x+4y<1\) | |
\(x+y-2>0\) | |
\(-x-y<0\) | |
\(-x-3y-1<0\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x+y-3>0\)?
\(Q(-1;-3)\) | |
\(M\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
\(N(1;1)\) | |
\(P\left(-1;\dfrac{3}{2}\right)\) |
Miền nghiệm của bất phương trình \(5(x+2)-9<2x-2y+7\) là phần mặt phẳng không chứa điểm nào?
\(A(2;-1)\) | |
\(O(0;0)\) | |
\(B(2;3)\) | |
\(C(-2;1)\) |
Cho \(a\) là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
\(|x|\geq a\Leftrightarrow-a\leq x\leq a\) | |
\(|x|\leq a\Leftrightarrow x\leq a\) | |
\(|x|>a\Leftrightarrow x>a\) | |
\(|x|\geq a\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}x\geq a\\ x\leq-a\end{array}\right.\) |
Cho hai số thực $x,\,y$ bất kì. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$5^x< 5^y\Leftrightarrow x>y$ | |
$5^x>5^y\Leftrightarrow x>y$ | |
$5^x>5^y\Leftrightarrow x< y$ | |
$5^x>5^y\Leftrightarrow x=y$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $3^x>5$ là
$\big(0;\log_35\big)$ | |
$\big(\log_53;+\infty\big)$ | |
$\big(\log_35;+\infty\big)$ | |
$\big(0;\log_53\big)$ |
Có bao nhiêu số nguyên $y\in(-2022;2022]$ để bất phương trình $2+\log_{\sqrt{3}}(y-1)\leq\log_{\sqrt{3}}\big[x^2-2(3+y)x+2y^2+24\big]$ nghiệm đúng với mọi $x\in\mathbb{R}$?
$2011$ | |
$2021$ | |
$2019$ | |
$4041$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $3^x\leq81$ là
$(-\infty;4]$ | |
$[4;+\infty)$ | |
$(4;+\infty)$ | |
$(-\infty;4)$ |