Miền nghiệm của bất phương trình \(5(x+2)-9<2x-2y+7\) là phần mặt phẳng không chứa điểm nào?
![]() | \(A(2;-1)\) |
![]() | \(O(0;0)\) |
![]() | \(B(2;3)\) |
![]() | \(C(-2;1)\) |
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+y-2>0\)?
![]() | \((-1;5)\) |
![]() | \((1;0)\) |
![]() | \((-2;5)\) |
![]() | \((0;2)\) |
Điểm \(S(5;1)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
![]() | \(x-3y<0\) |
![]() | \(x+2y\geq6\) |
![]() | \(2x-3y>7\) |
![]() | \(x+y\leq0\) |
Điểm \(S(5;1)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
![]() | \(x-3y<0\) |
![]() | \(x+2y\geq6\) |
![]() | \(2x-3y>7\) |
![]() | \(x+y\leq0\) |
Cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) nào là nghiệm của bất phương trình \(3x-3y\geq4\)?
![]() | \(\left(x_0;y_0\right)=(-2;2)\) |
![]() | \(\left(x_0;y_0\right)=(5;1)\) |
![]() | \(\left(x_0;y_0\right)=(-4;0)\) |
![]() | \(\left(x_0;y_0\right)=(2;1)\) |
Cặp số \((x;y)=(2;3)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
![]() | \(4x>3y\) |
![]() | \(x-3y+7<0\) |
![]() | \(2x-3y-1>0\) |
![]() | \(x-y<0\) |
Cặp số \((1;-1)\) là nghiệm của bất phương trình
![]() | \(x+4y<1\) |
![]() | \(x+y-2>0\) |
![]() | \(-x-y<0\) |
![]() | \(-x-3y-1<0\) |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
![]() | $32$ |
![]() | $29$ |
![]() | $25$ |
![]() | $46$ |
Xét các số thực $x,\,y$ thỏa mãn $x^2+y^2>1$ và $\log_{x^2+y^2}(2x+4y)\geq1$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=3x+y$ bằng
![]() | $5+2\sqrt{10}$ |
![]() | $5+4\sqrt{5}$ |
![]() | $5+5\sqrt{2}$ |
![]() | $10+2\sqrt{5}$ |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
![]() | $32$ |
![]() | $29$ |
![]() | $25$ |
![]() | $46$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).
![]() | \(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\) |
![]() | \(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\) |
![]() | \(m^2-n^2=1\) |
![]() | \(m^2-n^2=-1\) |
Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?
![]() | \(S=0\) |
![]() | \(S=-2\) |
![]() | \(S=3\) |
![]() | \(S=1\) |
Số \(x=2\) là nghiệm của bất phương trình
![]() | \(\dfrac{x+3}{x-2}\geq5\) |
![]() | \(\dfrac{x-2}{x+3}\geq0\) |
![]() | \(\sqrt{x-3}+x-2\ge \sqrt{x-3}\) |
![]() | \(x^2-3x+2<0\) |
Số \(x=-2\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
![]() | \(\dfrac{x-3}{x+2}\geq5\) |
![]() | \(\sqrt{x-3}+x-2\geq\sqrt{x-3}\) |
![]() | \(\dfrac{x+2}{x-3}\geq0\) |
![]() | \(x^2-x-6<0\) |
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
![]() | \(2x-5y+3z\leq0\) |
![]() | \(3x^2+2x-4>0\) |
![]() | \(2x^2+5y>3\) |
![]() | \(2x+3y<5\) |
Giá trị nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+1<3\)?
![]() | \(x=2\) |
![]() | \(x=3\) |
![]() | \(x=0\) |
![]() | \(x=1\) |
Số \(-2\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
![]() | \(2x+1>1-x\) |
![]() | \((2x+1)(1-x)< x^2\) |
![]() | \(\dfrac{1}{x-2}-1\geq0\) |
![]() | \((2-x)(x+2)^2<0\) |
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
x-2\leq0\\ x+y\geq1
\end{cases}\)?
![]() | \((0;-1)\) |
![]() | \((2;-1)\) |
![]() | \((1;-2)\) |
![]() | \((-1;-1)\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
3x+2y\leq6\\
x-y>0
\end{cases}\)?
![]() | \(A(1;1)\) |
![]() | \(B(2;0)\) |
![]() | \(C(2;1)\) |
![]() | \(D(3;5)\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
3x+2y\leq6\\
x-y>0
\end{cases}\)?
![]() | \(F(1;1)\) |
![]() | \(G(2;1)\) |
![]() | \(E(2;0)\) |
![]() | \(H(3;5)\) |