Tìm các giá trị của tham số \(m\) để đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^3-3x+m\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.
![]() | \(m\in(2;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(-2;2)\) |
![]() | \(m\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(m\in(-\infty;-2)\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=-2x^3-3x^2+1\) với trục hoành là
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để đồ thị của hàm số \(y=x^3+(m-4)x+2m\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
![]() | \((-\infty;1]\setminus\{-8\}\) |
![]() | \((-\infty;1)\setminus\{-8\}\) |
![]() | \((-\infty;1]\) |
![]() | \((-\infty;1)\) |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+d}$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
![]() | $(0;-2)$ |
![]() | $(2;0)$ |
![]() | $(-2;0)$ |
![]() | $(0;2)$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
Đồ thị của hàm số $y=x^3-3x+2$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $-2$ |
Parabol $\left(\mathscr{P}\right)\colon y=x^2+4x+4$ có số điểm chung với trục hoành là
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(x^3-12x+m-2=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt.
![]() | \(m\in[-14;18]\) |
![]() | \(m\in(-14;18)\) |
![]() | \(m\in(-18;14)\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}m<-14\\ m>18\end{array}\right.\) |
Số giao điểm của đường cong \(y=x^3-2x^2+2x+1\) và đường thẳng \(y=1-x\) bằng
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
Đồ thị của hai hàm số \(y=-x^3+3x^2+2x-1\) và \(y=3x^2-2x-1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
Đồ thị hàm số \(y=x^4+3x^2-4\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
![]() | \(4\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(0\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^4-5x^2+4\) với trục hoành là
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(1\) |
Cho hàm số \(y=x(1-x)\left(x^2+1\right)\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) không cắt trục hoành |
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm |
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm |
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(2\) điểm |
Cho hàm số \(y=(x-2)\left(x^2-5x+6\right)\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) không cắt trục hoành |
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm |
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm |
![]() | \(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(2\) điểm |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3+3x^2\) và đồ thị hàm số \(y=3x^2+3x\) là
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị là đường cong trong hình.
Số nghiệm thực của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \((H)\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=-x^3+3x^2-2\), hai trục tọa độ và đường thẳng \(x=2\).
![]() | \(S=\dfrac{1}{3}\) |
![]() | \(S=\dfrac{19}{2}\) |
![]() | \(S=\dfrac{9}{2}\) |
![]() | \(S=\dfrac{5}{2}\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Số nghiệm thực của phương trình \(f(x)=1\) bằng
![]() | \(2\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \((P)\colon y=x^2\) và đường thẳng \(d\colon y=x\) xoay quanh trục \(Ox\) bằng
![]() | \(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x^2\mathrm{\,d}x-\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x^4\mathrm{\,d}x\) |
![]() | \(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x^2\mathrm{\,d}x+\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x^4\mathrm{\,d}x\) |
![]() | \(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\left(x^2-x\right)^2\mathrm{\,d}x\) |
![]() | \(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\left(x^2-x\right)\mathrm{\,d}x\) |