Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
\(y=\cos x\) | |
\(y=\sin x\) | |
\(y=\tan x\) | |
\(y=\cot x\) |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Đồ thị hàm số \(y=\left|\sin x\right|\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) | |
Đồ thị hàm số \(y=\cos x\) đối xứng qua trục \(Oy\) | |
Đồ thị hàm số \(y=\left|\tan x\right|\) đối xứng qua trục \(Oy\) | |
Đồ thị hàm số \(y=\tan x\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
\(y=\sin x\) | |
\(y=\cos x\) | |
\(y=\tan x\) | |
\(y=\cot x\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
$y=\sin2x$ | |
$y=x\cos x$ | |
$y=\cos x\cdot\cot x$ | |
$y=\cot x\cdot\sin x$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
$y=\sin x$ | |
$y=\cos x$ | |
$y=\tan x$ | |
$y=\cot x$ |
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
$y=\cos^3x$ | |
$y=\sin x+\cos^3x$ | |
$y=\sin x+\tan^3x$ | |
$\tan^2x$ |
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
$y=\cos2x$ | |
$y=\cot2x$ | |
$y=\tan2x$ | |
$y=\sin2x$ |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
$(\cos x)^{\prime}=-\sin x$ | |
$(\sin x)^{\prime}=-\cos x$ | |
$(\cot x)^{\prime}=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ | |
$(\tan x)^{\prime}=\dfrac{1}{\cos^2x}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{1}{\cos^2x}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\tan x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\cot x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\cot x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\tan x+C$ |
Hàm số $y=\cot x$ có đạo hàm là
$y'=-\dfrac{1}{\cos^2x}$ | |
$y'=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ | |
$y'=\tan x$ | |
$y'=\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
Hàm số $y=\cos x$ có đạo hàm là
$y'=\sin x$ | |
$y'=\dfrac{1}{\sin x}$ | |
$y'=-\cos x$ | |
$y'=-\sin x$ |
Tính tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x^2\cos2x\mathrm{d}x$ bằng cách đặt $\begin{cases}u=x^2\\ \mathrm{d}v=\cos2x\mathrm{d}x\end{cases}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
$I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
$I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}-2\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
$I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}+2\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
$I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ |
Nguyên hàm $\displaystyle\displaystyle\int\sin x\mathrm{d}x$ là
$-\cos x+C$ | |
$\cos x+C$ | |
$\dfrac{1}{2}\cos2x+C$ | |
$-\cos2x+C$ |
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng | |
Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng | |
Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng | |
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng |
Hàm số \(y=\sin x\cos^3x\) là
Hàm số lẻ | |
Hàm số chẵn | |
Hàm số không chẵn | |
Hàm số không lẻ |
Cho hàm số \(y=\tan x\) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số đồng biến trên \(\left(-\dfrac{\pi}{2};0\right)\) | |
\(\tan x>0,\forall x\in\left(0;\dfrac{\pi}{2}\right)\) | |
Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại một điểm | |
Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ \(O\) làm tâm đối xứng nên hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ |
Cho hai hàm số \(f(x)=\dfrac{\cos2x}{1+\sin^23x}\) và \(g(x)=\dfrac{\left|\sin2x\right|-\cos3x}{2+\tan^2x}\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
\(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ | |
\(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn | |
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn | |
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ |
Cho hai hàm số \(f(x)=\sin2x\) và \(g(x)=\tan^2x\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
\(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ | |
\(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn | |
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn | |
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ |
Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
\(y=\cot4x\) | |
\(y=\dfrac{\sin x+1}{\cos x}\) | |
\(y=\tan^2x\) | |
\(y=\left|\cot x\right|\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
\(y=\cos x+\sin^2x\) | |
\(y=\sin x+\cos x\) | |
\(y=-\cos x\) | |
\(y=\sin x\cos3x\) |