Cho hàm số \(y=\tan x\) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | Hàm số đồng biến trên \(\left(-\dfrac{\pi}{2};0\right)\) |
![]() | \(\tan x>0,\forall x\in\left(0;\dfrac{\pi}{2}\right)\) |
![]() | Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại một điểm |
![]() | Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ \(O\) làm tâm đối xứng nên hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
![]() | Đồ thị hàm số \(y=\left|\sin x\right|\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) |
![]() | Đồ thị hàm số \(y=\cos x\) đối xứng qua trục \(Oy\) |
![]() | Đồ thị hàm số \(y=\left|\tan x\right|\) đối xứng qua trục \(Oy\) |
![]() | Đồ thị hàm số \(y=\tan x\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) |
Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
![]() | \(y=\cot4x\) |
![]() | \(y=\dfrac{\sin x+1}{\cos x}\) |
![]() | \(y=\tan^2x\) |
![]() | \(y=\left|\cot x\right|\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
![]() | $y=\sin2x$ |
![]() | $y=x\cos x$ |
![]() | $y=\cos x\cdot\cot x$ |
![]() | $y=\cot x\cdot\sin x$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
![]() | $y=\sin x$ |
![]() | $y=\cos x$ |
![]() | $y=\tan x$ |
![]() | $y=\cot x$ |
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
![]() | $y=\cos^3x$ |
![]() | $y=\sin x+\cos^3x$ |
![]() | $y=\sin x+\tan^3x$ |
![]() | $\tan^2x$ |
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
![]() | $y=\cos2x$ |
![]() | $y=\cot2x$ |
![]() | $y=\tan2x$ |
![]() | $y=\sin2x$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ là đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm thuộc khoảng $\left(0;3\pi\right)$ của phương trình $f\left(\cos{x}+1\right)=\cos{x}+1$ là
![]() | $5$ |
![]() | $4$ |
![]() | $6$ |
![]() | $7$ |
Dựa vào đồ thị của hàm số \(y=\sin x\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[-\pi;-\dfrac{\pi}{2}\right]\).
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(-1\) |
![]() | \(\dfrac{1}{2}\) |
Hàm số \(y=\sin x\cos^3x\) là
![]() | Hàm số lẻ |
![]() | Hàm số chẵn |
![]() | Hàm số không chẵn |
![]() | Hàm số không lẻ |
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
![]() | \(y=\cos x\) |
![]() | \(y=\sin x\) |
![]() | \(y=\tan x\) |
![]() | \(y=\cot x\) |
Cho đồ thị hàm số \(y=\cos2x\) có đồ thị như hình.
Mệnh đề nào sau đây sai?
![]() | Trên đoạn \(\left[0;\dfrac{\pi}{4}\right]\) hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(1\) |
![]() | Trên đoạn \(\left[0;\dfrac{\pi}{4}\right]\) hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng \(-1\) |
![]() | Trên \(\mathbb{R}\), hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(1\) |
![]() | Trên \(\mathbb{R}\), hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng \(-1\) |
Cho hai hàm số \(f(x)=\dfrac{\cos2x}{1+\sin^23x}\) và \(g(x)=\dfrac{\left|\sin2x\right|-\cos3x}{2+\tan^2x}\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
![]() | \(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ |
![]() | \(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn |
![]() | \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn |
![]() | \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ |
Cho hai hàm số \(f(x)=\sin2x\) và \(g(x)=\tan^2x\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
![]() | \(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ |
![]() | \(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn |
![]() | \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn |
![]() | \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
![]() | \(y=\cos x+\sin^2x\) |
![]() | \(y=\sin x+\cos x\) |
![]() | \(y=-\cos x\) |
![]() | \(y=\sin x\cos3x\) |
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
![]() | \(y=\left|\sin x\right|\) |
![]() | \(y=x^2\sin x\) |
![]() | \(y=\dfrac{x}{\cos x}\) |
![]() | \(y=x+\sin x\) |
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
![]() | \(y=\sin2x\) |
![]() | \(y=x\cos x\) |
![]() | \(y=\cos x\cdot\cot x\) |
![]() | \(y=\dfrac{\tan x}{\sin x}\) |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
![]() | \(y=-\sin x\) |
![]() | \(y=\cos x-\sin x\) |
![]() | \(y=\cos x+\sin^2x\) |
![]() | \(y=\cos x\sin x\) |
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
![]() | Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ |
![]() | Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ |
![]() | Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ |
![]() | Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số lẻ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
![]() | \(y=\sin x\) |
![]() | \(y=\cos x\) |
![]() | \(y=\tan x\) |
![]() | \(y=\cot x\) |