Cho hàm số $y=\dfrac{\sin x-\cos x+\sqrt{2}}{\sin x+\cos x+2}$. Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là $M$, giá trị nhỏ nhất là $N$. Khi đó, giá trị của $2M+N$ là
![]() | $4\sqrt{2}$ |
![]() | $2\sqrt{2}$ |
![]() | $4$ |
![]() | $\sqrt{2}$ |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\tan x\).
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{0\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
Hàm số \(y=\tan x\) xác định khi
![]() | \(x\neq k2\pi\) |
![]() | \(x\neq\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\) |
![]() | \(x\neq\dfrac{\pi}{2}+k\pi\) |
![]() | \(x\neq k\pi\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số $$y=\dfrac{1}{\cos x+1}.$$
![]() | \(m=\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\) |
![]() | \(m=1\) |
![]() | \(m=\sqrt{2}\) |
Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\Bbb{R}\)?
![]() | \(f(x)=2x^3-2017\) |
![]() | \(f(x)=\sqrt{x^2-3x+2}\) |
![]() | \(f(x)=\dfrac{3x+2}{x-3}\) |
![]() | \(f(x)=\tan 3x\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x+\dfrac{3}{x}-4$ trên đoạn $[1;5]$.
![]() | $\dfrac{8}{5}$ |
![]() | $4-2\sqrt{3}$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2\sqrt{3}-4$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^2+\dfrac{2}{x}$ trên đoạn $\left[\dfrac{1}{2};3\right]$ bằng
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x+\dfrac{3}{x}-4$ trên đoạn $[1;5]$.
![]() | $\dfrac{8}{5}$ |
![]() | $4-2\sqrt{3}$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2\sqrt{3}-4$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\dfrac{2\sin x+3}{\sin x+1}$ trên $\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]$ là
![]() | $5$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $\dfrac{5}{2}$ |
Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số $y=2\cos2x+3$. Tính tổng $M+m$.
![]() | $8$ |
![]() | $6$ |
![]() | $7$ |
![]() | $3$ |
Tìm $m$ để phương trình $\dfrac{2\sin x+\cos x+1}{\sin x-2\cos x+3}=m$ có nghiệm.
![]() | $\dfrac{1}{2}\leq m\leq2$ |
![]() | $m\geq2$ |
![]() | $m\leq-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $-\dfrac{1}{2}\leq m\leq2$ |
Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=3+2\cos^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)$. Khi đó $m^2+M^2$ có giá trị là
![]() | $10$ |
![]() | $34$ |
![]() | $8$ |
![]() | $26$ |
Tập giá trị của hàm số $y=\cos x$ là
![]() | $(-1;1)$ |
![]() | $[-1;1]$ |
![]() | $\mathbb{R}$ |
![]() | $[0;1]$ |
Giá trị lớn nhất $M$, giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y=\sin^2x+2\sin x+5$ là
![]() | $M=8;\,m=5$ |
![]() | $M=5;\,m=2$ |
![]() | $M=8;\,m=4$ |
![]() | $M=8;\,m=2$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=2\cos\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)+3$.
![]() | $-5$ |
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $-1$ |
Tìm chu kì $T_{0}$ của hàm số $f(x)=\tan2x$.
![]() | $T_{0}=\pi$ |
![]() | $T_{0}=\dfrac{\pi}{4}$ |
![]() | $T_{0}=2\pi$ |
![]() | $T_{0}=\dfrac{\pi}{2}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\dfrac{2}{\sqrt{2-\sin x}}$ là
![]() | $(2;+\infty)$ |
![]() | $\mathbb{R}\setminus\{2\}$ |
![]() | $\mathbb{R}$ |
![]() | $[2;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=\sqrt{\dfrac{1-\cos x}{1-\sin x}}$. Tập xác định của hàm số là
![]() | $\mathbb{R}\setminus\{\pi+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$ |
![]() | $\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ |
![]() | $\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$ |
![]() | $\mathbb{R}\setminus\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\sin\dfrac{x}{x+1}$ là
![]() | $\mathscr{D}=(-\infty;-1)\cup(0;+\infty)$ |
![]() | $\mathscr{D}=(-1;+\infty)$ |
![]() | $\mathscr{D}=\mathbb{R}$ |
![]() | $\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}$ |