Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x^3}{3}-6x^2+(m-2)x+11\) có \(2\) điểm cực trị trái dấu.
![]() | \((-\infty;38)\) |
![]() | \((-\infty;2)\) |
![]() | \((-\infty;2]\) |
![]() | \((2;38)\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-3x^2+mx+1\) có \(2\) điểm cực trị.
![]() | \(m\leq3\) |
![]() | \(m>3\) |
![]() | \(m>-3\) |
![]() | \(m<3\) |
Hàm số nào sau đây có đúng một cực tiểu?
![]() | \(y=x^3-1\) |
![]() | \(y=x^4-5x^2+2\) |
![]() | \(y=-x^2+2x+1\) |
![]() | \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
![]() | \(y=2x^3-3x^2\) |
![]() | \(y=x^4+2\) |
![]() | \(y=\dfrac{x+1}{x-2}\) |
![]() | \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
![]() | \(y=x^3+2\) |
![]() | \(y=x^4-x^2+1\) |
![]() | \(y=x^3-3x^2+3\) |
![]() | \(y=-x^4+3\) |
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
![]() | \(y=2x^4-4x^2+3\) |
![]() | \(y=\left(x^2+2\right)^2\) |
![]() | \(y=-x^4-3x^2\) |
![]() | \(y=x^3-6x^2+9x-5\) |
Hàm số \(y=x^3-3x^2+3x-4\) có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:
Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đúng một điểm cực trị?
![]() | $y=x^3-2x^2-1$ |
![]() | $y=-x^4+2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4-2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4+2x^2+1$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
![]() | $3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, hàm số $y=-x^3+3x^2-3mx+\dfrac{5}{3}$ có đúng một cực trị thuộc khoảng $(-2;5)$?
![]() | $16$ |
![]() | $6$ |
![]() | $17$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x+2)^2(x-1)^5\big(x^2-2(m-6)x+m\big)$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Số giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
![]() | $7$ |
![]() | $5$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=-x^4+6x^2+mx$ có ba điểm cực trị?
![]() | $17$ |
![]() | $15$ |
![]() | $3$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f'(x)=(x-1)^2(3-x)\big(x^2-x-1\big)$. Hỏi hàm số $f(x)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Số điểm cực trị của hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-2x^2+4$ là
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=3f\big(f(x)\big)+4$ là
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $8$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của $f'(x)$ như hình:
Hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |