Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y=x^4-2mx^2+2m^4-m$ có $3$ điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
$\big\{0;1\big\}$ | |
$\big\{1\big\}$ | |
$\big\{-1;1\big\}$ | |
$\big\{0\big\}$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=(m+2)x^4+(m-3)x^2+2022$ có ba cực trị là
$4$ | |
$2$ | |
$3$ | |
$6$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x+2)^2(x-1)^5\big(x^2-2(m-6)x+m\big)$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Số giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
$7$ | |
$5$ | |
$6$ | |
$4$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=-x^4+6x^2+mx$ có ba điểm cực trị?
$17$ | |
$15$ | |
$3$ | |
$7$ |
Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
$3$ | |
$4$ | |
$1$ | |
$2$ |
Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=x^4-2mx^2$ có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng $4\sqrt{2}$.
$m=2$ | |
$m=-2$ | |
$m=\pm2$ | |
$m=32$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{x^4}{4}-(3m+1)x^2+2(m+1)$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
$m=-\dfrac{2}{3}$ | |
$m=\dfrac{2}{3}$ | |
$m=-\dfrac{1}{3}$ | |
$m=\dfrac{1}{3}$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{9}{8}x^4+3(m-3)x^2+4m+2022$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều.
$m=-2$ | |
$m=2$ | |
$m=3$ | |
$m=2022$ |
Cho hàm số $y=x^4-2(m+1)x^2+m^2$ với $m$ là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có $3$ điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
$m=-1$ | |
$m=0$ | |
$m=1$ | |
$m>-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=x^{2}+10x$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=f\left(x^4-8x^2+m\right)$ có đúng $9$ điểm cực trị?
$16$ | |
$9$ | |
$15$ | |
$10$ |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
\(11\) | |
\(9\) | |
\(7\) | |
\(5\) |
Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x^3}{3}-6x^2+(m-2)x+11\) có \(2\) điểm cực trị trái dấu.
\((-\infty;38)\) | |
\((-\infty;2)\) | |
\((-\infty;2]\) | |
\((2;38)\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-3x^2+mx+1\) có \(2\) điểm cực trị.
\(m\leq3\) | |
\(m>3\) | |
\(m>-3\) | |
\(m<3\) |
Hàm số nào sau đây có đúng một cực tiểu?
\(y=x^3-1\) | |
\(y=x^4-5x^2+2\) | |
\(y=-x^2+2x+1\) | |
\(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
\(y=2x^3-3x^2\) | |
\(y=x^4+2\) | |
\(y=\dfrac{x+1}{x-2}\) | |
\(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
\(y=x^3+2\) | |
\(y=x^4-x^2+1\) | |
\(y=x^3-3x^2+3\) | |
\(y=-x^4+3\) |
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
\(y=2x^4-4x^2+3\) | |
\(y=\left(x^2+2\right)^2\) | |
\(y=-x^4-3x^2\) | |
\(y=x^3-6x^2+9x-5\) |
Đồ thị hàm số \(y=-\dfrac{1}{4}x^4-2x^2+2\) có bao nhiêu điểm cực trị?
\(2\) | |
\(1\) | |
\(0\) | |
\(3\) |