Tìm $m$ để phương trình $\dfrac{2\sin x+\cos x+1}{\sin x-2\cos x+3}=m$ có nghiệm.
![]() | $\dfrac{1}{2}\leq m\leq2$ |
![]() | $m\geq2$ |
![]() | $m\leq-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $-\dfrac{1}{2}\leq m\leq2$ |
Tìm chu kì $T_{0}$ của hàm số $f(x)=\tan2x$.
![]() | $T_{0}=\pi$ |
![]() | $T_{0}=\dfrac{\pi}{4}$ |
![]() | $T_{0}=2\pi$ |
![]() | $T_{0}=\dfrac{\pi}{2}$ |
Tìm điều kiện xác định của hàm số $y=\tan2x$.
![]() | $x\neq\dfrac{\pi}{8}+k\dfrac{\pi}{2}$, $k\in\mathbb{Z}$ |
![]() | $x\neq\dfrac{\pi}{4}+k\pi$, $k\in\mathbb{Z}$ |
![]() | $x\neq\dfrac{\pi}{2}+k\pi$, $k\in\mathbb{Z}$ |
![]() | $x\neq\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}$, $k\in\mathbb{Z}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\tan\left(2x+1\right)$ là
![]() | $\dfrac{2}{\cos^2\left(2x+1\right)}$ |
![]() | $-\dfrac{2}{\cos^2\left(2x+1\right)}$ |
![]() | $\dfrac{1}{\cos^2\left(2x+1\right)}$ |
![]() | $\dfrac{2}{\sin^2\left(2x+1\right)}$ |
Tìm đạo hàm của hàm số $y=\tan\left(\dfrac{\pi}{4}-x\right)$.
![]() | $y'=-\dfrac{1}{\cos^2\left(\dfrac{\pi}{4}-x\right)}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\cos^2\left(\dfrac{\pi}{4}-x\right)}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\sin^2\left(\dfrac{\pi}{4}-x\right)}$ |
![]() | $y'=-\dfrac{1}{\sin^2\left(\dfrac{\pi}{4}-x\right)}$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\tan x\) là
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
Cho hàm số \(y=\tan x\) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | Hàm số đồng biến trên \(\left(-\dfrac{\pi}{2};0\right)\) |
![]() | \(\tan x>0,\forall x\in\left(0;\dfrac{\pi}{2}\right)\) |
![]() | Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại một điểm |
![]() | Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ \(O\) làm tâm đối xứng nên hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ |
Chu kì của hàm số \(f\left(x\right)=\tan\dfrac{x}{2}\) là
![]() | \(T=4\pi\) |
![]() | \(T=\dfrac{\pi}{2}\) |
![]() | \(T=\pi\) |
![]() | \(T=2\pi\) |
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\tan x\).
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\tan x\).
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{0\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
![]() | \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\) |
Hàm số \(y=\tan x\) xác định khi
![]() | \(x\neq k2\pi\) |
![]() | \(x\neq\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\) |
![]() | \(x\neq\dfrac{\pi}{2}+k\pi\) |
![]() | \(x\neq k\pi\) |
Với những giá trị nào của \(x\) thì hai hàm số \(y=\sin3x\) và \(y=\sin x\) có giá trị bằng nhau?
![]() | \(\left[\begin{array}{l}x=k2\pi\\ x=\dfrac{\pi}{4}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}x=k\pi\\ x=\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\) |
![]() | \(x=k\dfrac{\pi}{4}\,(k\in\mathbb{Z})\) |
![]() | \(x=k\dfrac{\pi}{2}\,(k\in\mathbb{Z})\) |
Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số $$y=\dfrac{2}{1+\tan^2x}.$$
![]() | \(M=\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(M=\dfrac{2}{3}\) |
![]() | \(M=1\) |
![]() | \(M=2\) |
Cho hai hàm số \(f(x)=\sin2x\) và \(g(x)=\tan^2x\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
![]() | \(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ |
![]() | \(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn |
![]() | \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn |
![]() | \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\dfrac{x}{2}-\tan\left(2x+\dfrac{\pi}{4}\right).$$
![]() | \(\mathscr{T}=4\pi\) |
![]() | \(\mathscr{T}=\pi\) |
![]() | \(\mathscr{T}=3\pi\) |
![]() | \(\mathscr{T}=2\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\tan3x+\cot x.$$
![]() | \(\mathscr{T}=4\pi\) |
![]() | \(\mathscr{T}=\pi\) |
![]() | \(\mathscr{T}=3\pi\) |
![]() | \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số \(y=\tan3\pi x\).
![]() | \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) |
![]() | \(\mathscr{T}=\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(\mathscr{T}=\dfrac{2\pi}{3}\) |
![]() | \(\mathscr{T}=\dfrac{1}{3}\) |
Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\Bbb{R}\)?
![]() | \(f(x)=2x^3-2017\) |
![]() | \(f(x)=\sqrt{x^2-3x+2}\) |
![]() | \(f(x)=\dfrac{3x+2}{x-3}\) |
![]() | \(f(x)=\tan 3x\) |
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), biết \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{4}}f\left(\tan x\right)\mathrm{\,d}x=4\) và \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\dfrac{x^2\cdot f(x)}{x^2+1}\mathrm{\,d}x=2\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(x)\mathrm{\,d}x\).
![]() | \(6\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |