Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình $$\sqrt{3}\cos x+m-1=0$$có nghiệm?
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(3\) |
![]() | Vô số |
Phương trình $\cos x-m=0$ vô nghiệm khi
![]() | $\left[\begin{array}{l}m< -1\\ m>1\end{array}\right.$ |
![]() | $m>1$ |
![]() | $-1\leq m\leq1$ |
![]() | $m< -1$ |
Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.
![]() | $2\pi$ |
![]() | $\dfrac{2\pi}{3}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{3}$ |
![]() | $0$ |
Phương trình $2\cos^2x+5\cos x+2=0$ có bao nhiêu nghiệm trên khoảng $\left(-\pi;3\pi\right)$?
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
Số nghiệm của phương trình $\sqrt{2}\cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=1$ với $0\le x\le2\pi$ là
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $4$ |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $2\cos^2x+5\sin x-4=0$ trong $[0;2\pi]$.
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{8\pi}{3}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $\dfrac{5\pi}{6}$ |
Tổng các nghiệm của phương trình $\sin^22x+\cos^23x=1$ trên khoảng $0< x<\pi$ là
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{5}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $2\pi$ |
Phương trình $3\cos x+\cos2x-\cos3x+1=2\sin x\sin2x$ có $\alpha$ là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng $(0;2\pi)$. Tìm $\sin2\alpha$.
![]() | $\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $1$ |
![]() | $-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $0$ |
Tổng các nghiệm của phương trình $\cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{1}{2}$ trong khoảng $(-\pi;\pi)$ là
![]() | $-\dfrac{\pi}{2}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{4}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{2}$ |
![]() | $-\dfrac{3\pi}{2}$ |
Số nghiệm của phương trình lượng giác $2\cos^2x-3\cos x+1=0$ thỏa mãn điều kiện $0\le x<\pi$ là
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $1$ |
Phương trình $\sqrt{3}\sin2x-2\cos^2x=0$ có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Số các giá trị nguyên \(m\) để phương trình $$\sqrt{4m-4}\cdot\sin x\cdot\cos x+\sqrt{m-2}\cdot\cos2x=\sqrt{3m-9}$$có nghiệm là
![]() | \(7\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(4\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(3\sin2x-m^2+5=0\) có nghiệm?
![]() | \(6\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(7\) |
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\cos x=m\) vô nghiệm.
![]() | \(m\in(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(1;+\infty)\) |
![]() | \(m\in[-1;1]\) |
![]() | \(m\in(-\infty;-1)\) |
Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{\tfrac{\pi}{6}}^{\tfrac{\pi}{4}}\cos4x\cos x\mathrm{\,d}x=\dfrac{\sqrt{2}}{a}+\dfrac{b}{c}$ với $a,\,b,\,c$ là các số nguyên, $c< 0$ và $\dfrac{b}{c}$ tối giản. Tổng $a+b+c$ bằng
![]() | $-77$ |
![]() | $-17$ |
![]() | $103$ |
![]() | $43$ |
Cho \(\displaystyle\int\limits_{\tfrac{\pi}{6}}^{\tfrac{\pi}{2}}\dfrac{\cos x}{\sin x+1}\mathrm{\,d}x=a\ln2+b\ln3\) (\(a,\,b\in\mathbb{Z}\)). Khi đó, giá trị của \(a\cdot b\) là
![]() | \(2\) |
![]() | \(-2\) |
![]() | \(-4\) |
![]() | \(3\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m\in(-10;100)$ để tồn tại các số thực dương $a,\,b,\,x,\,y$ thỏa mãn $a\neq1$, $b\neq1$ và $a^{2x}=b^y=(ab)^{x+my}$?
![]() | $0$ |
![]() | $100$ |
![]() | $99$ |
![]() | $98$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là
![]() | $2020$ |
![]() | $2019$ |
![]() | $2021$ |
![]() | $2022$ |
Gọi $S$ là tập hợp các giá trị nguyên của $y$ sao cho ứng với mỗi $y$, tồn tại duy nhất một giá trị $x\in\left[\dfrac{3}{2};\dfrac{9}{2}\right]$ thỏa mãn $\log_3\big(x^3-6x^2+9x+y\big)=\log_2\big(-x^2+6x-5\big)$. Số phần tử của $S$ là
![]() | $7$ |
![]() | $1$ |
![]() | $8$ |
![]() | $3$ |