Nghiệm của phương trình lượng giác $\cos^2x-\cos x=0$ thỏa điều kiện $0< x<\pi$ là
$x=-\dfrac{\pi}{2}$ | |
$x=\pi$ | |
$x=0$ | |
$x=\dfrac{\pi}{2}$ |
Giá trị \(x=\dfrac{7\pi}{3}\) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
\(2\sin x-\sqrt{3}=0\) | |
\(2\sin x+\sqrt{3}=0\) | |
\(2\cos x-\sqrt{3}=0\) | |
\(2\cos x+\sqrt{3}=0\) |
Phương trình \(\cos x=\dfrac{1}{2}\) có một nghiệm là
\(x=\dfrac{\pi}{2}\) | |
\(x=-\dfrac{\pi}{2}\) | |
\(x=\dfrac{\pi}{3}\) | |
\(x=\pi\) |
Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình \(\cos\left(\dfrac{x}{2}+15^\circ\right)=\sin x\)?
\(x=290^\circ\) | |
\(x=20^\circ\) | |
\(x=220^\circ\) | |
\(x=240^\circ\) |
Nghiệm của phương trình $\cos x=\dfrac{\sqrt{2}}{2}$ là
$x=\pm\dfrac{\pi}{4}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Tìm nghiệm của phương trình $\cos x=1$.
$x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=\pi+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ |
Nghiệm của phương trình $2\sin^2x-3\sin x+1=0$ thỏa điều kiện $0< x<\dfrac{\pi}{2}$ là
$x=\dfrac{\pi}{2}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{3}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}$ | |
$x=\dfrac{5\pi}{6}$ |
Cho phương trình $\cos^2x+3\sin x-3=0$. Đặt $\sin x=t$ $(-1\leq t\leq1)$ ta được phương trình nào sau đây?
$t^2+3t+2=0$ | |
$t^2-3t+2=0$ | |
$t^2-3t-2=0$ | |
$t^2+3t-3=0$ |
Phương trình $\cos^2x+2\cos x-3=0$ có nghiệm là
$x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi$ | |
Vô nghiệm | |
$x=k2\pi$ | |
$x=0$ |
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình $\sin\left(3x-\dfrac{5\pi}{12}\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}$ là
$\dfrac{\pi}{4}$ | |
$-\dfrac{11\pi}{36}$ | |
$-\dfrac{7\pi}{36}$ | |
$-\dfrac{5\pi}{12}$ |
Phương trình $\cos x-m=0$ vô nghiệm khi
$\left[\begin{array}{l}m< -1\\ m>1\end{array}\right.$ | |
$m>1$ | |
$-1\leq m\leq1$ | |
$m< -1$ |
Phương trình $\cos\left(x-20^{\circ}\right)=\dfrac{1}{2}$ có các nghiệm là
$x=50^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=-10^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) | |
$x=40^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=-40^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) | |
$x=80^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=40^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) | |
$x=80^{\circ}+k 360^{\circ},\,x=-40^{\circ}+k 360^{\circ}$ ($k\in\mathbb{Z}$) |
Phương trình $\cos x=\dfrac{1}{2}$ có tập nghiệm là
$\left\{-\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\pm\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\mid k\in\mathbb{Z}\right\}$ |
Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.
$2\pi$ | |
$\dfrac{2\pi}{3}$ | |
$\dfrac{\pi}{3}$ | |
$0$ |
Tìm tập nghiệm của phương trình $\sin3x-\cos x=0$.
$\left\{\dfrac{\pi}{8}+k\pi,\,\dfrac{\pi}{4}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\dfrac{\pi}{8}+k\dfrac{\pi}{2},\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\dfrac{\pi}{8}+k\dfrac{\pi}{2},\,\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\left\{\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ |
Phương trình $\left(2\sin x+1\right)\left(4\cos4x+2\sin x\right)+4\cos^2x=3$ tương đương với phương trình nào trong các phương trình được cho dưới đây?
$\left(4\cos x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ | |
$\left(4\cos4x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ | |
$\left(4\cos x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ | |
$\left(4\cos4x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
Phương trình $2\cos^2x+5\cos x+2=0$ có bao nhiêu nghiệm trên khoảng $\left(-\pi;3\pi\right)$?
$5$ | |
$3$ | |
$2$ | |
$4$ |
Nghiệm của phương trình $3\sin x-\cos2x+1=0$ là
$x=\pi+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Số nghiệm của phương trình $\sqrt{2}\cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=1$ với $0\le x\le2\pi$ là
$3$ | |
$2$ | |
$1$ | |
$4$ |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $2\cos^2x+5\sin x-4=0$ trong $[0;2\pi]$.
$0$ | |
$\dfrac{8\pi}{3}$ | |
$\pi$ | |
$\dfrac{5\pi}{6}$ |