Nghiệm của phương trình $3\tan x-\sqrt{3}=0$ là
$x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{2\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}$ |
Tập nghiệm của phương trình $\cos2x-\sin x=0$ được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
1 điểm | |
2 điểm | |
3 điểm | |
4 điểm |
Phương trình $\sqrt{3}\sin2x-2\cos^2x=0$ có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
$3$ | |
$2$ | |
$6$ | |
$4$ |
Nghiệm của phương trình $\tan x=\tan\alpha$ là
$x=\alpha+k3\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\alpha+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\alpha$ | |
$x=\alpha+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình $\tan^2x+\left(\sqrt{3}-1\right)\tan x-\sqrt{3}=0$.
$x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=-\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=-\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=-\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ |
Tập nghiệm của phương trình $\cos2x-\sin x=0$ được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
1 điểm | |
2 điểm | |
3 điểm | |
4 điểm |
Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.
$2\pi$ | |
$\dfrac{2\pi}{3}$ | |
$\dfrac{\pi}{3}$ | |
$0$ |
Phương trình $\left(2\sin x+1\right)\left(4\cos4x+2\sin x\right)+4\cos^2x=3$ tương đương với phương trình nào trong các phương trình được cho dưới đây?
$\left(4\cos x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ | |
$\left(4\cos4x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ | |
$\left(4\cos x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ | |
$\left(4\cos4x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
Nghiệm của phương trình $3\cot x+\tan x-2\sqrt{3}=0$ là
$x=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $2\cos^2x+5\sin x-4=0$ trong $[0;2\pi]$.
$0$ | |
$\dfrac{8\pi}{3}$ | |
$\pi$ | |
$\dfrac{5\pi}{6}$ |
Tổng các nghiệm của phương trình $\sin^22x+\cos^23x=1$ trên khoảng $0< x<\pi$ là
$0$ | |
$\dfrac{\pi}{5}$ | |
$\pi$ | |
$2\pi$ |
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình $\tan^2x+\left(\sqrt{3}-1\right)\tan x-\sqrt{3}=0$.
$x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=-\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=-\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=-\dfrac{\pi}{4}+k\pi;\,x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,(k\in\mathbb{Z})$ |
Phương trình $3\cos x+\cos2x-\cos3x+1=2\sin x\sin2x$ có $\alpha$ là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng $(0;2\pi)$. Tìm $\sin2\alpha$.
$\dfrac{1}{2}$ | |
$1$ | |
$-\dfrac{1}{2}$ | |
$0$ |
Số nghiệm của phương trình $\sin2x-\sin x=0$ trên $\left[-2\pi;2\pi\right]$ là
$2$ | |
$9$ | |
$8$ | |
$4$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
\(3\) | |
\(2\) | |
\(4\) | |
\(5\) |
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
\(\tan x-2018=0\) | |
\(2\sin x-3=0\) | |
\(2\sin x-1=0\) | |
\(4cosx-3=0\) |
Nghiệm của phương trình \(2\sin\left(4x-\dfrac{\pi}{3}\right)-1=0\) là
\(x=\dfrac{\pi}{8}+k\dfrac{\pi}{2};\;x=\dfrac{7\pi}{24}+k\dfrac{\pi}{2}\) | |
\(x=k\pi;\;x=\pi+k2\pi\) | |
\(x=k\pi;\;x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\) | |
\(x=\pi+k2\pi;\;x=k\dfrac{\pi}{2}\) |
Phương trình \(\tan(3x-15^\circ)=\sqrt{3}\) có các nghiệm là
\(x=75^\circ+k180^\circ\) | |
\(x=75^\circ+k60^\circ\) | |
\(x=60^\circ+k180^\circ\) | |
\(x=25^\circ+k60^\circ\) |
Phương trình \(\tan^2x-2\sqrt{3}\tan x+3=0\) có bao nhiêu nghiệm trên đoạn \(\left[-10\pi;10\pi\right]\)?
\(9\) | |
\(10\) | |
\(19\) | |
\(20\) |
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với hàm số \(y=\sin x\)?
\(2\cos x-1=0\) | |
\(3\sin x+4=0\) | |
\(\sqrt{3}\tan x-1=0\) | |
\(2\sin3x+1=0\) |